skilful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skilful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skilful trong Tiếng Anh.
Từ skilful trong Tiếng Anh có các nghĩa là giỏi, khéo, khéo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skilful
giỏiadjective (possessing skill, skilled) |
khéoadjective |
khéo tayadjective |
Xem thêm ví dụ
15 Now these lawyers were learned in all the arts and acunning of the people; and this was to enable them that they might be skilful in their profession. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
A fast, skilful left winger, Barnes had successful periods at Watford and Liverpool in the 1980s and 1990s, and played for the England national team on 79 occasions. Là một cầu thủ chạy cánh trái nhanh, kĩ thuật, Barnes từng có khoảng thời gian thành công tại Watford và Liverpool trong những thập niên 1980 và 1990, đồng thời có 79 lần khoác áo đội tuyển bóng đá quốc gia Anh. |
I do know of divers who can stay below for 57 seconds, and very skilful ones for 87. Tôi biết một số thợ mò ngọc đã ở dưới nước 57 giây, những người dai sức nhất có thể lặn lâu tới 87 giây. |
You see a man skilful at his work? Con có thấy người nào siêng-năng trong công-việc mình chăng? |
People are skilful at horse archery. Anh em ông đều giỏi cưỡi ngựa bắn cung. |
With a skilful operator choosing specific channels it is possible to amplify differences which are imperceptible to the human eye. Với một nhà điều hành khéo léo lựa chọn các kênh cụ thể nó có thể để khuếch đại sự khác biệt đó là không thể nhận thấy được bằng mắt thường. |
But the method needs time, patience and a skilful daughter. Nhưng phương pháp này cần có thời gian, sự kiên nhẫn và một cô con gái tài tình. |
He was a skilful central defender who could also play usefully in midfield or even as a forward. Ông là một trung vệ khéo léo và cũng có thể chơi tốt ở vị trí tiền vệ hoặc thậm chí là tiền đạo. |
On the same expedition, Marcus Schmuck and Fritz Wintersteller made a flash first ascent of Skil Brum peak (7,360 m) on June 19, 1957 in pure Alpine style in 53 hours. Trên cùng chuyến thám hiểm, Marcus Schmuck và Fritz Wintersteller làm một chuyến chinh phục chớp nhoáng đầu tiên ở đỉnh Skil Brum (7.360 m) ngày 19 tháng 6 năm 1957 trong 53 giờ. |
I've had a skilful of'em... they're swarming like maggots all over the island. Tôi đã có cả đống họ rồi họ đang sống lúc nhúc như vòi trên đảo. |
It often turns out as wise King Solomon of old said: “Bread does not belong to the wise, nor wealth to the intelligent, nor success to the skilful.” Thường thì kết cuộc xảy ra như Vua Sa-lô-môn khôn ngoan thời xưa đã nói: “Bánh ăn... không thuộc phía người khôn, của cải không thuộc kẻ thạo đời, sủng mộ không thuộc người tài trí”. |
E. Hermitage Day wrote "the constant companion of (Robert Gray's) travels, the untiring amanuensis and accountant, the skilful designer of churches, the brightness and stay of his home life at Bishopscourt." Ngày E. Hermitage đã viết "người bạn đồng hành liên tục của (Robert Gray's), kế toán viên không biết mệt mỏi, nhà thiết kế khéo léo của các nhà thờ, sự tươi sáng và người chăm lo cuộc sống gia đình của ông tại Bishopscourt." |
She was also a skilful attacker, often likened to the male player Renato Portaluppi who was also from Porto Alegre and wore the number 7 shirt. Bà cũng là một cầu thủ có cách tấn công khéo léo, thường giống với nam cầu thủ Renato Portaluppi, người cũng đến từ Porto Alegre và mặc chiếc áo số 7. |
One adoring fan proclaimed him “the most profound and skilful cryptographer who ever lived.” Một fan hâm mộ đã coi ông “là một nhà giải mã tài năng và uyên thâm bậc nhất từ trước tới nay”. |
Smith (1838–1918) warned: “Satan is a skilful imitator, and as genuine gospel truth is given the world in ever-increasing abundance, so he spreads the counterfeit coin of false doctrine. Smith (1838–1918) đã cảnh báo: “Sa Tan là một kẻ bắt chước tài tình, và trong khi lẽ thật phúc âm được ban cho thế gian càng ngày càng dồi dào thì nó cũng phổ biến giáo lý sai lạc. |
A skilful forward, her playing style has been compared to that of Neymar. Là một cầu thủ chơi lắt léo, phong cách chơi của cô đã được so sánh với Neymar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skilful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skilful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.