sjuk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sjuk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjuk trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sjuk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bệnh, đau, bị ốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sjuk
bệnhnoun Mamma blev sjuk på eftermiddagen och började blöda på småtimmarna. Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. |
đauadjective Det gjordes särskilda anordningar för att ordna transporter och ge hjälp åt äldre och sjuka. Người già và đau yếu thì được cung cấp phương tiện di chuyển và hỗ trợ đặc biệt. |
bị ốmadjective Sedan hon blev sjuk, började han att försvinna bort från oss igen. Từ khi cô ấy bị ốm, nó bắt đầu trở lại như trước, xa cách chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Till en början var vi i resetjänsten i delstatens huvudstad, men den lyckan var kortlivad, eftersom Floriano återigen blev allvarligt sjuk. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Har ni hälsat på herr Chow?- Vi skulle luncha, men han är sjuk Ừ, chúng tôi định đi ăn, nhưng mà anh ấy không khỏe |
De gamla och sjukas andar som är lämnade här för att dö. Linh hồn của những người già và tàn tật bị bỏ lại đây cho tới chết. |
46 Ingen skall vara sjuk mera. — Jesaja 33:24; Uppenbarelseboken 22:1, 2 46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2). |
Och själva blir vi sjuka, vi lider och vi förlorar nära och kära i döden. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Stanna om möjligt hemma om du är sjuk Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
De är sjuka. Họ chỉ mới bị bệnh thôi. |
Jag blir sjuk när jag går till en grillbar. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Men vems fel är det när någon blir sjuk eller dör på grund av hög ålder? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
En sjuklig gamling. Đó là một bà già bị bệnh. |
32 Jesus botade de sjuka och gjorde mycket gott. 32 Giê-su đã chữa lành cho nhiều người có bệnh tật và đã làm nhiều việc tốt. |
Få mig inte sjuk, Gus. Đừng làm tôi lo lắng, Gus, chúng ta thậm chí không nên ra đây. |
Charles som alltid hade haft god hälsa blev plötsligt sjuk i mars 2002. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
”Hon överflödade i goda gärningar och barmhärtighetsgåvor”, och när hon blev sjuk och dog, skickade lärjungarna efter Petrus i Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Det finns ingen som är sjuk och har ont längre, och ingen behöver dö. Không ai còn bị đau vì bệnh hoạn, cũng không còn ai phải chết nữa. |
Är du sjuk? Con bị ốm à? |
Och jag tänker, " Vad är det här för en sjuk metafor? Tôi nghĩ, " Vậy phép ẩn dụ ở đây là gì? |
Vad lär vi oss av det här underverket? ... Vi lär oss att Jesus kan förlåta synder och göra sjuka människor friska. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
Min far brukade säga: ”Du blir visst sjuk så fort det blåser på dig.” Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”. |
De följer befallningen som Herren gav: ”Kom i allt ihåg de fattiga och behövande, de sjuka och lidande, ty den som inte gör detta, han är inte min lärjunge” (L&F 52:40). Họ tuân theo lệnh truyền của Chúa để “nhớ tới những kẻ nghèo khó và những kẻ túng thiếu, những người bệnh tật và những người đau buồn, vì kẻ nào không làm những điều này thì không phải là môn đồ của ta” (GLGƯ 52:40). |
Epafroditos, en kristen från Filippi under det första århundradet, blev ”nedstämd därför att . . . [hans vänner hade] hört att han hade blivit sjuk”. Ép-ba-phô-đích là một tín đồ Đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất tại thành Phi-líp, đã “lo về anh em nghe mình bị đau-ốm”. |
”Är någon bland er sjuk? “Có ai trong anh em đang đau bệnh không? |
Han är tacksam för alla de välsignelser han får uppleva redan nu, och han ser fram emot den dag då ”ingen invånare skall säga: ’Jag är sjuk.’” (Jes. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
Vi hedrar dem som i vår tid når ut på oräkneliga sätt och ofta i tysthet för att ”ta hand om de fattiga”, föda den hungrige, klä den nakne, ge hjälp åt den sjuke och besöka de fångna. Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm. |
Då kommer de hungriga att få mat och de sjuka att bli botade — de döda kommer till och med att bli uppväckta. Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjuk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.