site internet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ site internet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ site internet trong Tiếng pháp.
Từ site internet trong Tiếng pháp có các nghĩa là trang web, website. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ site internet
trang webnoun Je ne me déconnecte jamais de votre site internet. Tôi truy cập trang web của anh thường xuyên. |
websitenoun Qu'ils vont envoyer des condoléances sur un site Internet? Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao? |
Xem thêm ví dụ
Je ne me déconnecte jamais de votre site internet. Tôi truy cập trang web của anh thường xuyên. |
Il s’est connecté au site Internet, et il a été intrigué par les profils de membres de l’Église. Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sử sơ lược của các tín hữu Giáo Hội. |
Selon le site internet de la compagnie elle a joué Odette l'année dernière. Theo như công ty cô ta đã diễn Odette vào năm ngoái. |
Toutefois, que tu aies ou non accès à notre site Internet, tu peux demeurer fort spirituellement. Tuy nhiên, bạn có thể duy trì tình trạng thiêng liêng mạnh dù có truy cập trang web hay không. |
Est- ce que vous avez un site internet? Bạn có trang web không? |
MetroLyrics est un site internet consacré aux paroles de chanson. MetroLyrics là một website chuyên về lời bài hát thành lập năm 2002. |
Vous voulez un site internet ? Các bạn có muốn một trang web? |
Qu'ils vont envoyer des condoléances sur un site Internet? Mọi người sẽ post những lời chia buồn lên website này sao? |
L'emballage, et le site internet, et vous devez continuer à toucher l'utilisateur, de plusieurs manières. Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách. |
J'ai lu quelques bouquins, j'ai lu quelques sites internet. Và tôi đã đọc cả tá sách, cả tá website và cố gắng trả lời câu hỏi |
RG : Nous dirigions alors un site Internet d'un genre très différent. RG: Chúng tôi lúc đó đang điều hành một dạng website hoàn toàn khác. |
Je vais utiliser mon site internet pour faire ressortir des choses qui donneront le contexte global. tôi sẽ sử dụng website của tôi để đăng những thứ như một bức tranh cơ bản |
Vous pouvez voir ceci sur notre site Internet. Bạn có thể tự xem nó trên trang web của húng tôi. |
Un petit site Internet de rien du tout! Đó chỉ là một trang web tí hon. |
Plus de 340 000 visiteurs sur le site internet qui lui est consacré Có hơn 340.000 khách vào trang mạng đặc biệt. |
Ce fascicule se trouve sur le site Internet temples.lds.org. Quyển sách nhỏ này có thể được tìm thấy trực tuyến tại temples.lds.org. |
Nous dirigions alors un site Internet d'un genre très différent. Chúng tôi lúc đó đang điều hành một dạng website hoàn toàn khác. |
Nous avons un site Internet, où les enfants possèdent leur page personnelle. Chúng tôi có trang web, nơi tất cả các em đều có trang chủ. |
Je vais ouvrir un site internet que j'ai créé. Tôi sẽ mở một trang web mà tôi đã thiết kế lên. |
Aller sur le site internet des thèmes de KDE Tới trang web sắc thái KDE |
Rappeler certaines caractéristiques de cette rubrique de notre site Internet et montrer une des vidéos. Ôn lại một số đặc điểm của mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va” và mở video cho cử tọa xem một đoạn ngắn. |
Tu peux poser une question de réflexion et diriger la personne vers notre site Internet. Có thể đặt một câu hỏi để người nhận suy nghĩ, đồng thời hướng người ấy đến trang web của tổ chức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ site internet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới site internet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.