silicium trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silicium trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silicium trong Tiếng pháp.
Từ silicium trong Tiếng pháp có các nghĩa là silic, Silic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silicium
silicnoun (hóa học) silic) La façon qu'a le silicium de se comporter, cách mà silic hoạt động, |
Silicnoun (élément chimique ayant le numéro atomique 14) La façon qu'a le silicium de se comporter, cách mà silic hoạt động, |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, si la vitesse de la pensée pouvait être augmentée d'un million, une année subjective passerait 30 secondes physiques. » Il est difficile de comparer directement le silicium avec les neurones. Ví dụ, nếu tốc độ suy nghĩ có thể gia tăng gấp hàng triệu lần, một năm chủ thể sẽ trôi qua trong 30 giây vật lý. |
Où est- ce- qu'il trouve donc tout le silicium dont il a besoin pour faire le sable? Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát? |
Et nous le faisons parce que nous croyons réellement que la technologie du silicium est surtout une culture de l'excès. Chúng tôi làm điều này vì chúng tôi tin rằng công nghệ phần mềm ngày nay chủ yếu xoay quanh nền văn hoá của sự dư thừa. |
Le microdrone libellule (microvéhicule aérien) fait 120 milligrammes et six centimètres de large, et possède des ailes ultraminces en silicium, qui, sous tension, se mettent à battre. Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Donc sans une compréhension guidée par la curiosité de la structure des atomes, qui a apporté cette théorie plutôt ésotérique, la mécanique quantique, nous n'aurions pas de transistors, nous n'aurions pas de puce de silicium, nous n'aurions même pas la base de notre économie moderne. thế nên, nếu thiếu đi sự tìm tòi hiểu biết về cấu trúc nguyên tử, cái dẫn đến lý thuyết huyền bí về cơ học lượng tử chúng ta sẽ không có bóng bán dẫn,chúng ta sẽ không có vi mạch silicon chúng ta sẽ không có nền tảng về kinh tế hiện đại |
Où est-ce-qu'il trouve donc tout le silicium dont il a besoin pour faire le sable? Vì vậy, anh ta sẽ lấy tất cả các silicon cần thiết để tạo ra cát? |
Le 30 août 1906 : Greenleaf Whittier Pickard a déposé un brevet pour un détecteur en cristal de silicium, qui fut approuvé le 20 novembre 1906. Đến ngày 30, tháng 8, 1906, Greenleaf Whittier Pickard đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế trong đó có đưa ra một bộ tách sóng bằng tinh thể silicon, mà được công nhận vào ngày 20, tháng 11, năm 1906. |
Le silicium, l'indium, le zinc et le zirconium permettent la formation d'une phase δ métastable par refroidissement rapide. Silic, indi, kẽm và zirconi cho phép tạo thành đồng phân δ khi làm lạnh nhanh. |
La révolution du silicium n'est pas terminée. Cuộc cách mạng silicon vẫn còn dài. |
En revanche, le corps humain est constitué de 65% d'oxygène, 18% de carbone, 10% d'hydrogène, et 7% d'autres éléments variés dont 0, 002% de silicium. Trong khi đó, cơ thể con người bao gồm 65% ôxy, 18% cacbon, 10% hydro, và 7% các yếu tố khác trong đó có 0, 002% Silicon. |
● Des éléments lourds : Guillermo Gonzalez souligne que la proportion d’éléments lourds (carbone, azote, oxygène, magnésium, silicium et fer) est plus élevée (de 50 %) dans le Soleil que dans les autres étoiles du même âge et de la même catégorie. ● Các nguyên tố nặng: Gonzalez lưu ý rằng so với các ngôi sao cùng tuổi và cùng loại, mặt trời có hơn 50 phần trăm các nguyên tố nặng —cacbon, nitơ, oxy, magiê, silic và sắt. |
L'acide silicique a été découvert par Jöns Jacob Berzelius entre 1810 et 1836 lors de l'étude du silicium produit par ses expériences. Axit silicic được Jöns Jacob Berzelius phát hiện tgrong thời gian khoảng từ năm 1810 tới năm 1836 khi nghiên cứu silic sinh ra trong các thí nghiệm của ông. |
On doit s'attendre à découvrir des éléments inconnus au moment de la publication de ce tableau, par exemple des éléments analogues à l'aluminium et au silicium, avec une masse atomique comprise entre 65 et 75. Chúng ta phải đợi sự phát hiện của nhiều nguyên tố vẫn còn chưa được biết tới–ví dụ, hai nguyên tố, tương tự nhôm và silic, những nguyên tố có trọng lượng nguyên tử trong khoảng 65 và 75. |
Le silicium a remplacé l'argent. Silicon thay thế bạc. |
silicium Si 14 silic Si 14 |
Il s'agit de la capacité de programmer des matériaux biologiques et physiques afin qu'ils changent de forme, changent de propriétés et même réaliser des calculs dans une matière qui ne soit pas à base de silicium. Và đây là cơ hội cho việc lập trình các vật liệu vật chất và sinh học để thay đổi hình dạng, thay đổi thuộc tính và thậm chí tính toán được cả bề ngoài của vật liệu silicon |
Donc, nous appelons ça une entreprise artisanale du silicium. Vì vậy chúng tôi gọi đây là ngành công nghiệp silicon. |
Étant donné que l’industrie du silicium continue d’améliorer le niveau d’intégration et les fonctionnalités des chipsets, ces trois sections ne seront pas inutiles à VIA dans le futur pour qu’elle reste compétitive sur ce marché. Khi những tiến bộ trong sản xuất silicon tiếp tục tăng mức độ tích hợp và chức năng trong chipset, VIA sẽ cần các bộ phận này để duy trì tính cạnh tranh trong thị trường core-logic. |
Le composant principal de la forme la plus courante du sable est le dioxyde de silicium. Thành phần chính của các hình thức phổ biến nhất của cát là điôxít silic. |
Le principal problème de l'utilisation d'acide silicique en synthèse chimique est que les acides siliciques peuvent facilement perdre de l'eau pour former de façon aléatoire des polymères de gel de silice, une forme de dioxyde de silicium. Vấn đề chính trong sử dụng các axit silicic trong tổng hợp hóa học là ở chỗ các axit rất dễ mất nước để tạo ra silica gel polyme ngẫu nhiên, một dạng của silic dioxit. |
On extrait aussi le magnésium, le lithium, le silicium et le potassium et tout ceci est associé à une importante destruction du milieu, et une pollution de l'air et de l'eau. Chúng ta cũng khai thác ma-giê liti, silic, và kali để chế tạo điện thoại, và tất cả đều liên quan tới việc phá hủy môi trường trên diện rộng cũng như gây ô nhiễm không khí và nước. |
Toutefois, il n'a pas reconnu ce composé comme étant distinct du dioxyde de silicium. Tuy nhiên, ông đã không nhận ra nó là khác biệt với silic dioxit. |
L'objet de droite est fait à partir d'un assortiment de différentes substances, à partir de silicium et de métal et de plastique et ainsi de suite. Còn vật bên phải thì được làm từ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, từ silicon, kim loại, nhựa dẻo v. v.. |
Je crée des lithographies en silicium pour mon profit personnel. Tôi thiết kế nên phương pháp khắc quang phổ lên nhựa silicon. |
En revanche, le corps humain est constitué de 65% d'oxygène, 18% de carbone, 10% d'hydrogène, et 7% d'autres éléments variés dont 0,002% de silicium. Trong khi đó, cơ thể con người bao gồm 65% ôxy, 18% cacbon, 10% hydro, và 7% các yếu tố khác trong đó có 0,002% Silicon. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silicium trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới silicium
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.