सीटी~बजाकर~बुलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सीटी~बजाकर~बुलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सीटी~बजाकर~बुलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सीटी~बजाकर~बुलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiếng huýt, huýt sáo, hót, tiếng hót, tu huýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सीटी~बजाकर~बुलाना

tiếng huýt

(whistle)

huýt sáo

(whistle)

hót

(whistle)

tiếng hót

(whistle)

tu huýt

(whistle)

Xem thêm ví dụ

वह मुझे पापा के साथ बूल (फ्राँस में बॉल से खेला जानेवाला एक गेम) खेलने के लिए ज़ोर देती थी, इसके बावजूद कि यह मेरा मनपसंद खेल नहीं था।
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
2 इसलिए राजा ने आदेश दिया कि जादू-टोना करनेवाले पुजारियों, तांत्रिकों, टोना-टोटका करनेवालों और कसदियों* को बुलाया जाए ताकि वे राजा को उसके सपने बताएँ।
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
लेकिन हम भाई-बहनों को यह बढ़ावा नहीं दे रहे हैं कि वे यह सोचकर कोई खास शिक्षा या ट्रेनिंग पाने की कोशिश करें कि इससे उनके बेथेल बुलाए जाने की गुंजाइश बढ़ जाएगी।
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
इसलिये ऊपर बाय तरफ किनारे पर, उदाहरण के लिये, है एक घास्, उसे एराग्रोस्टिस निंडेंसिस बुलाते हैँ, उसको एक नजदीकी रिस्तेदार उसे एराग्रोस्टिस टेफ बुलाते हैँ-- आप मेँ से बहुत लोग उसे "टेफ्" की नाम से जानते--ओ इथ्योपिया मेँ एक मूल भोजन है, यह लस- मुक्त है, और वे कुछ हम सूखा सहिष्णु बनाना चाहते हैं।
Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn.
ठोकर खाकर सिखने के बजाए काश मैं यहोवा के मार्गों पर चलकर ही बड़ा हुआ होता।
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
उसके कुछ ही समय बाद, दिसम्बर की एक ठण्डी दोपहर को, मुझे सिगुरीमी (गुप्त पुलिस) के दत्नतर में बुलाया गया।
Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi.
दिन चढ़ते ही वह चेलों को अपने पास बुलाता है और उनमें से 12 को चुनकर, उन्हें प्रेषित नाम देता है।
Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ.
लेकिन जब उसे पता चला कि केनट और फीलोमेना दरवाज़े पर ही हैं, तो उसने उन्हें अंदर बुला लिया।
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
बुलियां जीत नहीं पाती हैं।
Thỏ không thể nôn.
(गलतियों ६:१०) कुछ लोगों ने सांसारिक मित्रों तथा अविश्वासी रिश्तेदारों को रिसेप्शन के बजाय विवाह भाषण के लिए बुलाने का निर्णय किया है।
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
मेक्सिको सिटी में हुए रोमांच ने पुरानी यादें ताज़ा कर दीं ।
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
वे अकसर हमें शाम को खाने पर बुलाते थे लेकिन हम अँधेरा होने के बाद ही उनके घर जाते थे ताकि कोई हमें साथ न देख ले।
Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối.
हम अभी घर नहीं हैं लेकिन एक संदेश छोड़ और हम सही तुम वापस बुला लेंगे
Chúng tôi không có ở nhà nhưng hãy để lại lời nhắn chúng tôi sẽ goị lại.
करीब एक हफ्ते बाद हमें गिलियड स्कूल बुलाया गया।
Một tuần sau, chúng tôi được mời tham dự Trường Ga-la-át.
16 यीशु को लोग “गुरु” कहकर बुलाते थे क्योंकि वह सिखाने में बेजोड़ था।
16 Chúa Giê-su nổi tiếng là một bậc “Thầy”.
+ 8 फिर यहोवा ने तीसरी बार उसे बुलाया, “शमूएल!”
+ 8 Đức Giê-hô-va lại gọi lần thứ ba: “Sa-mu-ên!”.
हमें यह उम्मीद नहीं करनी चाहिए कि समय के चलते इस समझ में बदलाव आएगा और नयी समझ हमारी सोच से मेल खाएगी। इसके बजाए हमें “विश्वासयोग्य प्रबंधक” से मिली जानकारी को समझने की जी-तोड़ कोशिश करनी चाहिए।—लूका 12:42 पढ़िए।
Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42.
अपने 747 की कोच सीटों को पियानो बार से प्रतिस्थापित कर के अधिक ग्राहकों को आकर्षित करने का प्रयास करने के बाद अमेरिकन एयरलाइन्स ने अंततः अपने 747 को कार्गो सेवा को हस्तांतरित कर दिया और 1983 में इनके बदले पैन ऐम से छोटे विमान ले लिए, डेल्टा एयरलाइन्स ने भी कई साल बाद अपने 747 को सेवा से हटा दिया।
Để thu hút khách hàng, các hãng hàng không đã cố gắng thử thay thế những ghế ngồi trên những chiếc 747 thành những quầy bar piano, hãng American Airlines đã dần dần chuyển những chiếc 747 của họ thành máy bay chở hàng và vào năm 1983 đã đổi đội bay 747 của mình cho Pan Am để lấy những máy bay nhỏ hơn; Hãng Delta Airlines cũng đã loại bỏ những chiếc 747 khỏi đội bay sau vài năm.
17 तब पौलुस ने एक सेना-अफसर को अपने पास बुलाकर उससे कहा, “इस लड़के को सेनापति के पास ले जाओ, यह उसे एक खबर देना चाहता है।”
17 Phao-lô bèn gọi một sĩ quan và nói: “Xin dẫn chàng trai này đến chỗ viên chỉ huy, vì cậu ta có chuyện cần báo cho ông ấy”.
व्यक्ति को रविवार की सभा के लिए बुलाइए
Mời tham dự buổi nhóm họp cuối tuần.
“विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” किन से बनता है, और व्यक्तिगत रूप से उन्हें किस नाम से बुलाया जाता है?
Ai hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, và chữ nào dùng để gọi họ riêng từng người một?
20 शमूएल ने एली को नींद से जगाया और कहा, “तूने मुझे बुलाया?”
20 Sa-mu-ên đánh thức Hê-li và nói: “Có tôi đây, vì ông có kêu tôi”.
तभी दरवाज़े की घंटी बजी और यहोवा के दो साक्षी बाहर खड़े थे।
Có tiếng chuông reo, và hai Nhân-chứng Giê-hô-va đứng trước cửa.
वहाँ उसने इफिसुस कलीसिया के प्राचीनों को बुला भेजा। इफिसुस, मीलेतुस से कुछ 50 किलोमीटर दूर था।
Ông mời các trưởng lão của hội thánh thành Ê-phê-sô, cách đó khoảng 50 kilômét, đến gặp ông.
पत्रिका ट्रोस्ट (सांत्वना) ने, जिसे वॉच टावर सोसाइटी द्वारा बर्न, स्विट्ज़रलैंड में, मई १, १९४०, पृष्ठ १०, में प्रकाशित किया गया था, रिपोर्ट किया कि एक अवसर पर लिचटनबुर्ग में यहोवा की साक्षी महिलाओं को १४ दिन तक दोपहर का खाना नहीं दिया गया क्योंकि जब नात्ज़ी गीत बजाए जाते थे तो उन्होंने कोई भी आदर दिखाने का कृत्य करने से इनकार किया।
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सीटी~बजाकर~बुलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.