sigung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigung trong Tiếng Indonesia.

Từ sigung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chồn hôi, chồn nâu, chồn putoa, mofeta, da lông chồn hôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigung

chồn hôi

(polecat)

chồn nâu

(polecat)

chồn putoa

(polecat)

mofeta

da lông chồn hôi

Xem thêm ví dụ

Kau tak menghormati nenekku yang kukubur dengan karpet bokong sigung itu.
Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó.
Dan selama seminggu selanjutnya, dia berbau sigung yang busuk.
Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần.
Ini harus menjadi " Manuver Sigung " abad ini.
Đây hẳn là thủ đoạn bẩn nhất của thế kỉ rồi.
Makhluk-makhluk lainnya termasuk teledu, kelelawar, links merah, koyote (sejenis anjing hutan), rubah-kucing, tikus-kanguru, singa gunung, landak, kelinci, sigung, keledai liar, kadal, ular, dan kura-kura padang pasir.
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
SW: Kalau sigung?
SW: Chú chồn hôi thì sao?
Sekarang, saya harus mengakui bahwa tidak semua dosa menimbulkan bau busuk seperti yang dikeluarkan sigung tadi.
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi.
Sebaliknya, untuk menangguhkan pertobatan dan terus melakukan dosa, hal itu sama seperti terus-menerus menendang sigung.
Mặt khác, việc trì hoãn hối cải và tiếp tục phạm tội thì cũng giống như việc tiếp tục đá vào con chồn hôi.
Aku mungkin menjual karpet dinding mahal padanya yang terbuat dari bulu bokong sigung.
Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi.
Kalau sigung?
Chú chồn hôi thì sao?
Namun saya jarang gagal menemukan, bahkan di pertengahan musim dingin, beberapa rawa hangat dan springly mana rumput dan sigung- kubis masih menempatkan sebagainya dengan warna hijau abadi, dan beberapa hardier burung kadang- kadang menunggu kembalinya musim semi.
Tuy nhiên, tôi hiếm khi thất bại trong việc tìm kiếm, ngay cả trong giữa mùa đông, một số đầm ấm và springly nơi mà cỏ và chồn hôi bắp cải vẫn còn đặt ra với cây xanh lâu năm, và một số khoẻ hơn chim đôi khi chờ đợi sự trở lại của mùa xuân.
Baiklah kau sigung kotor, angkat pantatmu dari tempat tidur!
Này, dậy đi tên láu cá bẩn thỉu.
Karpet bokong sigung.
Một cái thảm mông chồn hôi.
Sesuatu memberitahuku, sigung busuk itu sebuah kemajuan.
Chị biết chồn hôi là một sự tiến bộ mà.
Dengan karpet yang terbuat dari bokong sigung.
Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.