siège social trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ siège social trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siège social trong Tiếng pháp.
Từ siège social trong Tiếng pháp có các nghĩa là trụ sở, hội quán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ siège social
trụ sởnoun (Centre des opérations ou de l'administration d'une organisation.) |
hội quánnoun |
Xem thêm ví dụ
Le siège social européen de Google est situé à Dublin (Google Ireland Ltd.). Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
Pourquoi construire ce siège social ? Tại sao chúng tôi xây dựng những trụ sở này? |
L'aéroport est aussi le siège social des compagnies aériennes Air Canada Jazz et Canjet. Sân bay là nơi đóng trụ sở của hãng hàng không Jazz Aviation và CanJet. |
J'ai été affecté au siège social, à 5 kms derrière les lignes. À, anh cũng vừa mới được chuyển đến trụ sở chính của trung đội với 3 dặm phòng tuyến. |
De nombreuses entreprises ont leur siège social dans la ville. Một số tập đoàn lớn có trụ sở tại thành phố. |
Chaque récupération d'orgartif doit passer par le siège social et se faire balayer derrière la porte rose! Giờ thì mọi khiếu nại về bộ phận thay thế đều về văn phòng chính, bị kiểm tra sau cái cửa hồng! |
Le siège social de KSI à Chicago est une forteresse. Trụ sở Ksi ở Chicago giống như một pháo đài. |
Je viens du siège social, donc... Tôi ở bên Liên đoàn, nên... |
Le siège social se trouvait sur l'aéroport de Paris-Le Bourget. Xã này là nơi có sân bay Paris-Le Bourget. |
Son siège social se situe à Lawrence Township, New Jersey, non loin de Princeton. Nó có trụ sở tại Lawrence Township, New Jersey, gần Princeton, Hoa Kỳ. |
Son siège social est installé à Munich. Thủ đô được đặt đặt tại Munich. |
Vos factures affichent par défaut l'adresse de l'établissement principal ou du siège social associé à l'immatriculation de votre entreprise. Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn. |
Puis Jay Chiat, un ami et client m'a demandé de faire l'immeuble de son siège social à L. A. Sau đó, Jay Chiat, 1 người bạn cũng là khách hàng yêu cầu tôi thiết kế trụ sở của anh ấy ở L. A. |
Il avait peur de perdre son emploi, tout comme de nombreux membres du personnel qui se trouvaient au siège social. Anh ta và nhiều nhân viên khác ở trụ sở chính đã vô cùng lo lắng rằng họ có thể bị mất việc làm. |
Rome abrite notamment les sièges sociaux de 3 entreprises parmi les cent plus grandes du monde : ENEL, ENI, Telecom Italia. Bên cạnh đó, thành phố còn là nơi đóng trụ sở của đại đa số các công ty lớn của Ý, cùng với trụ sở của ba trong 100 công ty lớn nhất thế giới: Enel, Eni và Telecom Italia. |
Les options dont vous disposez dépendent du pays où se situe le siège social de votre entreprise et de la devise associée à votre compte Google Ads. Các tùy chọn có sẵn cho bạn sẽ tùy thuộc vào quốc gia của bạn (nghĩa là quốc gia trong địa chỉ doanh nghiệp của bạn) và đơn vị tiền tệ bạn đã chọn cho tài khoản Google Ads của mình. |
Le siège social de la firme se trouvait à New York, et elle possédait d'autres sièges régionaux à Londres et Tokyo ainsi que divers bureaux à travers le monde. Tập đoàn đặt trụ sở chính ở Thành phố New York, và hai trụ sở khác ở London và Tokyo, cũng như nhiều văn phòng đại diện khắp thế giới. |
Google Payment Limited est une entreprise immatriculée en Angleterre et au Pays de Galles (numéro d'enregistrement : 05903713), dont le siège social est situé au 5 New Street Square, London EC4A 3TW. Google Payment Limited là công ty đã đăng ký tại nước Anh và xứ Wales (mã số công ty: 05903713) và có trụ sở đăng ký tại địa chỉ: 5 New Street Square, London, EC4A 3TW. |
Et dès que nous revenons à la siège social nord-Vent, saisir le matériel frais, et de travailler jusqu'à un nouveau plan fracassant, nous viendrons accélérer arrière et prenons bas Dave. Bổ sung vũ khí thiết bị và đề ra 1 kế hoạch hoàn hảo mới. Chúng ta sẽ quay lại và hạ gục Dave |
Mais, non moins important, c'est aussi le siège social de la quasi-totalité des multinationales qui investissent directement en Afrique du Sud, et de fait, dans le continent africain dans son ensemble. Quan trọng nữa, đó là nơi quy tụ văn phòng làm việc của hầu hết các công ty đa quốc gia trực tiếp đầu tư vào Nam Phi và cả châu Phi nữa, thật như vậy. |
Les options dont vous disposez dépendent du pays (pays du siège social de votre entreprise), ainsi que de la devise et du paramètre de paiement que vous avez sélectionnés dans votre compte Google Ads. Các lựa chọn có sẵn cho bạn sẽ tùy thuộc vào quốc gia của bạn (tức là quốc gia trong địa chỉ doanh nghiệp) và đơn vị tiền tệ mà bạn đã chọn cho tài khoản Google Ads. |
Quand la bibliothèque du Congrès se déplaça du bâtiment du Capitole à son nouveau siège social en 1897, elle comptait plus de 840 000 volumes, dont 40 % avaient été acquis par le dépôt légal. Khi dời về trụ sở mới trong năm 1897, thư viện đã có 840.000 bộ sách, 40% trong số này có được là nhờ lưu trữ tác quyền. |
Récemment, quelqu’un qui participait à une émission à la radio a mis en doute l’attrait international de l’Église, étant donné ses origines à New York, son siège social en Utah et l’histoire, dans le Livre de Mormon, d’un ancien peuple américain. Mới gần đây một tham dự viên trong một chương trình phát thanh đã thắc mắc về sức thu hút của Giáo Hội đối với quốc tế khi xét về nguồn gốc của Giáo Hội ở New York, trụ sở của Giáo Hội ở Utah và câu chuyện trong Sách Mặc Môn về một dân tộc Mỹ Châu thời xưa. |
Plan de continuité en cas de sinistre : en plus de la redondance des données et des centres de données répartis dans différentes régions, Google dispose également d'un plan de continuité commerciale pour son siège social situé à Mountain View, en Californie. Kế hoạch đảm bảo tính liên tục trong trường hợp thảm họa Ngoài việc dự phòng dữ liệu và các trung tâm dữ liệu riêng lẻ theo khu vực, Google cũng có kế hoạch đảm bảo hoạt động không gián đoạn tại trụ sở chính của Google ở Mountain View, CA. |
De nombreux sièges sociaux d'entreprises, ministères, centres de conférence, stades et musées sont situés dans les quartiers d'affaires de Rome : Esposizione Universale di Roma (EUR) ; Torrino (au sud de l'EUR) ; Magliana ; De Medici-Laurentina de Parco ; « Tiburtina Valley », zone industrielle longeant l'antique voie Tiburtine. Rất nhiều trụ sở công ty và cơ quan quốc tế, bộ chính phủ, trung tâm hội nghị, địa điểm thể thao và viện bảo tàng được đặt tại khu kinh doanh chính của Roma: khu kinh tế Esposizione Universale Roma (EUR); Torrino (phía nam EUR); Magliana; Parco de' Medici-Laurentina và Tiburtina-valley nằm dọc theo con đường Tiburtina có từ thời cổ đại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siège social trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới siège social
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.