शुद्धी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शुद्धी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शुद्धी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शुद्धी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vét, tẩy, rửa, làm cho tinh khiết, lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शुद्धी
vét(cleanse) |
tẩy(cleanse) |
rửa(cleanse) |
làm cho tinh khiết(cleanse) |
lọc(cleanse) |
Xem thêm ví dụ
मगर उसका यह भी मानना था कि कलीसिया को शुद्ध रखने के लिए कलीसिया में ऐसे लोगों को नहीं रहने देना चाहिए जो जानबूझकर पाप करते हैं। Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
“पवित्रता से,” यानी शुद्ध चाल-चलन, और बाइबल के सही-सही ज्ञान के अनुसार काम करने के द्वारा। “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
परमेश्वर के लोग, जातियों के कीमती साधन इस्तेमाल करके शुद्ध उपासना को बढ़ावा देते हैं Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
(२ राजा १६:३) इसके बावजूद भी हिजकिय्याह ने अपनी ‘चाल को शुद्ध रखा’ और झूठे धर्मों का अपने पर असर नहीं होने दिया क्योंकि वह परमेश्वर के वचन पर ध्यान लगाए रहता था।—२ इतिहास २९:२. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
इसलिए अपने विवेक को तालीम देते रहिए और एक शुद्ध विवेक बनाए रखिए। Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
शुद्ध भाषा की एक उत्तम समझ द्वारा आप कैसे लाभ प्राप्त करेंगे? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
एक वक्त पर पौलुस और चार और मसीही मंदिर गए ताकि खुद को व्यवस्था की माँगों के मुताबिक शुद्ध करें। Có lần Phao-lô và bốn tín đồ Đấng Christ khác đến đền thờ để làm lễ tinh sạch cho mình. |
एलिय्याह को शुद्ध उपासना के लिए जलन थी और कनानी देवी-देवताओं के प्रमुख देवता, बाल के उपासकों की भारी घृणा और विरोध का निशाना बनने के बावजूद उसने यहोवा की सेवा की।—१ राजा १८:१७-४०. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
इसके बजाय, मसीह के बलिदान पर विश्वास दिखाने की वजह से उसके पिछले पाप माफ किए जाएँगे और परमेश्वर की नज़र में उसका विवेक शुद्ध रहेगा। Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
और उसने हमारे और उनके बीच कोई फर्क नहीं किया, मगर विश्वास से उनके दिलों को शुद्ध किया।”’ (प्रेषि. Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9). |
9 यहूदी अतीत में जाकर अपने कामों को बदल तो नहीं सकते, लेकिन हाँ, अगर वे पश्चाताप करें और फिर से शुद्ध उपासना करने लगें तो वे माफ किए जाने और भविष्य में आशीषें पाने की उम्मीद कर सकते हैं। 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
+ 39 दीवट और ये सारी चीज़ें एक तोड़े* शुद्ध सोने से बनायी जाएँ। + 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng. |
तब इसका और ज़्यादा चौड़ा और गहरा होना ज़रूरी हो जाएगा ताकि नई दुनिया में जी उठनेवाले करोड़ों या शायद अरबों लोग इसमें से जीवन का शुद्ध जल पी सकें। Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
(मत्ती 9:9; 11:19) इसके अलावा, यीशु ने ऐसी शुद्ध उपासना की शुरूआत की जिसमें किसी भी जाति या धर्म के लोग मिल-जुलकर परमेश्वर की उपासना कर सकते थे। (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
40 अगर एक आदमी के सिर के बाल झड़ जाते हैं और वह गंजा हो जाता है, तो वह अशुद्ध नहीं शुद्ध है। 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
(हबक्कूक 1:13) परमेश्वर की भक्ति और उसे चढ़ाए जानेवाले बलिदानों को हर तरह से शुद्ध होना चाहिए।—लैव्यव्यवस्था 19:2; 1 पतरस 1:14-16. (Ha-ba-cúc 1:13) Sự thờ phượng và của-lễ dâng lên cho Ngài phải thanh sạch về thể xác, luân lý và thiêng liêng.—Lê-vi Ký 19:2; 1 Phi-e-rơ 1:14-16. |
१२ इसके अलावा, पौलुस ने कहा: “आओ; हम सच्चे मन, और पूरे विश्वास के साथ, और विवेक का दोष दूर करने के लिये हृदय पर छिड़काव लेकर, और देह को शुद्ध जल से धुलवाकर परमेश्वर के समीप जाएं।” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
११. (क) यहेजकेल के दर्शन में किस तरह इस बात पर ज़ोर दिया गया कि याजकों का शुद्ध रहना ज़रूरी है? 11. (a) Sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên nhấn mạnh đến tầm quan trọng về sự thanh sạch của các thầy tế lễ như thế nào? |
4 हारून के वंशजों में से अगर कोई आदमी अशुद्ध हो जाता है तो वह तब तक पवित्र चीज़ों में से नहीं खा सकता जब तक कि वह दोबारा शुद्ध नहीं हो जाता। + जैसे वह आदमी जिसे कोढ़ है,+ जो रिसाव से पीड़ित है,+ वीर्य निकलने से अशुद्ध है,+ जिसने किसी ऐसे आदमी को छुआ है जो किसी की लाश छूने की वजह से अशुद्ध है,+ 5 जिसने झुंड में रहनेवाले किसी अशुद्ध जीव को छुआ है+ या जिसने ऐसे इंसान को छुआ है जो किसी वजह से अशुद्ध हालत में है। 4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì. |
(इब्रानियों ४:१२) अनेक लोगों को ड्रग्स की लत छोड़ने और इस सलाह पर अमल करने में परमेश्वर के वचन और आत्मा से मदद मिली है: “आओ, हम अपने आप को शरीर और आत्मा की सब मलिनता से शुद्ध करें, और परमेश्वर का भय रखते हुए पवित्रता को सिद्ध करें।”—२ कुरिन्थियों ७:१. Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
लाल बछिया की राख का इस्तेमाल इस बात की निशानी है कि यीशु का बलिदान इंसानों को शुद्ध करता है।—इब्रानियों 9:13, 14. Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14. |
मसीह ने नैतिक मामलों में अपने चेलों को कैसे शुद्ध किया है? Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào? |
१६ आपको शुद्ध भाषा का प्रयोग नियमित रूप से करना चाहिये, नहीं तो आप उसे अच्छी तरह से बोलने की योग्यता खो देंगे। 16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ. |
(ख) यहेजकेल के दर्शन में प्रधान ने किन तरीकों से शुद्ध उपासना में जोश दिखाया? (b) Thủ lĩnh trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên tích cực trong sự thờ phượng thanh sạch qua những cách nào? |
जीवनी-लेखक जॉन थॉमस हमें बताता है कि फैराडे “ने भावी पीढ़ियों के लिए किसी अन्य भौतिक वैज्ञानिक से अधिक मात्रा में शुद्ध वैज्ञानिक उपलब्धि छोड़ी, और उसके आविष्कारों के व्यावहारिक परिणामों ने सभ्य जीवन के स्वरूप को अत्यधिक प्रभावित किया है।” Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शुद्धी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.