shrinking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shrinking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shrinking trong Tiếng Anh.
Từ shrinking trong Tiếng Anh có nghĩa là săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shrinking
sănadjective |
Xem thêm ví dụ
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
If you think your poverty is the result of your own inadequacy, you shrink into despair. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Make you open up to a shrink like three days a week, and there's group sessions. Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm. |
While the current shrinking and thinning of Kilimanjaro's ice fields appears to be unique within its almost twelve millennium history, it is contemporaneous with widespread glacier retreat in mid-to-low latitudes across the globe. Diện tích băng của Kilimanjaro đang mỏng dần và thu hẹp dần dường như là duy nhất trong hầu hết 12 thiên niên kỷ lịch sử, nó cùng thời với sự thu hẹp sông băng ở các vĩ độ trung-đến-thấp trên toàn cầu. |
Could you imagine the Creator of the universe shrinking from such a challenge, even if it came from the ruler of the greatest existing military power? Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không? |
Get her a shrink. Cho cô ta gặp bác sĩ tâm lí. |
Molecular miniaturization, a big idea for a shrinking world. Thu nhỏ nguyên tử ý tưởng lớn cho một thế giới đang dần nhỏ lạii |
Maybe he's seeing a shrink. Có thể anh ta sắp gặp bác sĩ tâm thần. |
Why should we not shrink back from studying the deeper truths of God’s Word? Tại sao chúng ta không nên bỏ qua việc nghiên cứu những lẽ thật sâu sắc hơn của Lời Đức Chúa Trời? |
Some people get bone loss, kidney failure, some people's testes shrink, and some people lose their sense of smell. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Henderson presented the argument that "global warming, earthquakes, hurricanes, and other natural disasters are a direct effect of the shrinking numbers of pirates since the 1800s". Henderson đưa ra lý giải rằng "sự ấm lên toàn cầu, động đất, bão, và những thiên tai khác là kết quả trực tiếp của sự giảm đi của số lượng hải tặc từ những năm 1800." |
Don’t shrink back, but let ev’ryone hear đừng sợ hãi, thoái lui nhưng dạn dĩ rao |
See, this is why I don't waste money on shrinks,'cause you give me all these really great insights for free. Thấy không, đó là lý do tại sao tôi không phải tốn tiền cho mấy cái liệu pháp tâm lí bởi vì cô thực sự luôn cho tôi những sự lời khuyên sâu sắc mà lại miễn phí. |
I'm glad your boss is seeing a shrink. Cũng may là sếp em còn chịu đi gặp bác sĩ tâm thần. |
If the Higgs field were only a few times more intense, we would see atoms shrinking, neutrons decaying inside atomic nuclei, nuclei disintegrating, and hydrogen would be the only possible chemical element in the universe. Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ. |
Did ones in the next city on his missionary tour, Thessalonica, find Paul shrinking back in fear? Khi Phao-lô đến thành phố kế là Tê-sa-lô-ni-ca trong chuyến du hành làm giáo sĩ, người trong thành có thấy ông thụt lùi vì sợ hãi không? |
How could they even think of shrinking back to “the weak and beggarly” things of corrupt Judaism? —Galatians 4:9. Làm sao mà họ có thể nghĩ đến việc lui về với những điều “hèn-yếu nghèo-nàn” của Do Thái Giáo bại hoại?—Ga-la-ti 4:9. |
She never kept another appointment with a shrink he made after that. Bà ta cũng ko bao giờ có mặt trong 1 cuộc hẹn mà cậu con trai đã lên lịch với 1 bác sĩ tâm thần khác. |
Fine I will go and see your highly recommended shrink. Mỹ, tôi sẽ đi và xem cao của bạn được đề nghị co lại. |
Radiation therapy uses high-dose X-rays to destroy cancer cells and shrink swollen lymph nodes or an enlarged spleen . Xạ trị sử dụng tia X liều cao để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ lại các hạch bạch huyết phồng lên hoặc lách bị to . |
This disrupted ocean currents worldwide and as a result caused a global cooling effect, shrinking the jungles. Các hải lưu bị gián đoạn bởi dòng chảy này trên phạm vi toàn cầu và kết quả là gây ra một hiệu ứng làm mát toàn cầu, thu hẹp các khu rừng. |
We're unsure, but the number is shrinking. Chúng tôi không biết chắc, con số đang thu hẹp. |
Now hours per person are shrinking, first because of the retirement of the baby boomers, and second because there's been a very significant dropping out of the labor force of prime age adult males who are in the bottom half of the educational distribution. Bây giờ giờ làm trung bình đang giảm, thứ nhất là sự chấm dứt của bùng nổ dân số, thứ nhì là đã có một sự sút giảm đáng kể của lực lượng nam lao động độ tuổi trưởng thành những người ở nửa phía dưới của sự phân bố mức độ giáo dục. |
I do a little shrinking out in the desert myself. Chính tôi cũng cảm thấy hơi nhỏ bé trong sa mạc. |
Of course, it also shrinks the pumping equipment and its capital costs. Tuy nhiên, nó cũng thu nhỏ các thiết bị bơm và chi phí đầu tư ban đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shrinking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shrinking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.