शरीफ आदमी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शरीफ आदमी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शरीफ आदमी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शरीफ आदमी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người quý tộc, cao sang, đáng kính phục, nguy nga, ghuộm hạng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शरीफ आदमी

người quý tộc

(noble)

cao sang

(noble)

đáng kính phục

(noble)

nguy nga

(noble)

ghuộm hạng người

(gentry)

Xem thêm ví dụ

एक इतिहासकार ने कहा कि यह वही समय था जब “किसी भी गंभीर, शरीफ आदमी के लिए कोई शांति या सुरक्षा नहीं थी, न तो यरूशलेम के शहर में और न ही पूरे ज़िले में।”
Một sử gia nhận xét rằng đó là thời kỳ “không có hòa bình hay là an ninh cho bất cứ người nào thành tâm, ngay thẳng, dù ở trong thành Giê-ru-sa-lem hay ở bất cứ nơi nào trong khắp miền đó”.
वे शायद कहते हों ‘हमारे बुज़ुर्ग बताते थे कि उस वक्त कितने चैन की ज़िंदगी थी, हर आदमी ईमानदार था और हर कोई शरीफ इंसान की इज़्ज़त करता था।
Có lẽ họ đã nghe nói rằng cuộc sống vào thời đó yên tĩnh hơn nhiều và người ta thuộc mọi tầng lớp xã hội xem trọng tính lương thiện và các khía cạnh khác của đạo đức.
जब एक आदमी जेल में आता है तो एक अपराधी बनकर आता है; मगर जब वह जेल से छूटकर जाता है तो एक शरीफ इंसान बनकर।”
Một người vào tù là tội phạm; khi ra khám là người đàng hoàng”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शरीफ आदमी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.