shortfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shortfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shortfall trong Tiếng Anh.

Từ shortfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu, sự thiếu, thiếu hụt, thiếu thốn, Thâm hụt ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shortfall

thiếu

sự thiếu

thiếu hụt

thiếu thốn

Thâm hụt ngân sách

Xem thêm ví dụ

Development problems arose due to changing military demands and a funding shortfall in the wake of the 1991 Indian economic crisis.
Những vấn đề trì hoãn việc phát triển máy bay là do thay đổi trong nhu cầu quân sự và thiếu hụt ngân sách do khủng hoảng kinh tế Ấn Độ 1991.
Our own intellectual shortfalls and perplexities do not alter the fact of God’s astonishing foreknowledge, which takes into account our choices for which we are responsible.
Tinh thần yếu kém và bối rối của chúng ta không thay đổi được sự kiện là Thượng Đế đã biết trước một cách lạ lùng để đánh giá những lựa chọn của chúng ta đối với những gì mà chúng ta chịu trách nhiệm.
In September 2013, the Government Accountability Office recommended delaying the detail design and construction contract for John F. Kennedy until programmatic shortfalls are sorted out.
Vào tháng 9 năm 2013, Văn phòng Kiểm toán Chính phủ (Government Accountability Office - GAO) khuyến khích hoãn lại hợp đồng thiết kế và thi công John F. Kennedy cho đến khi các thiếu sót trong dự án được sắp xếp đâu ra đó.
That's where your 3000 shortfall is.
Lý do 3000 của anh mất đi đâu đấy.
International assistance also was necessary to address the second year of severe drought that resulted in a continued shortfall of food production.
Hỗ trợ quốc tế cũng là khoản tiền cần thiết để giải quyết vấn đề do nạn hạn hán năm thứ hai liên tiếp dẫn tới tình trạng sụt giảm trong sản xuất lương thực.
For example, CBO reported in October 2014: "The federal government ran a budget deficit of $486 billion in fiscal year 2014...$195 billion less than the shortfall recorded in fiscal year 2013, and the smallest deficit recorded since 2008.
Ví dụ theo báo cáo của cơ quan ngân sách quốc hội (CBO): "Ngân sách của chính phủ liên bang bị thâm hụt 486 tỷ đô la trong năm tài chính 2014, ít hơn 195 tỷ đô la so với năm 2013, và đạt mức thâm hụt thấp nhất kể từ năm 2008.
According to the UNDP, Algeria has one of the world's highest per housing unit occupancy rates for housing, and government officials have publicly stated that the country has an immediate shortfall of 1.5 million housing units.
Theo UNDP, Algérie có một trong những tỷ lệ lấp đầy đơn vị nhà ở cao nhất thế giới đối với nhà ở và các quan chức chính phủ đã công khai tuyên bố rằng quốc gia này đang thiếu hụt ngay lập tức 1,5 triệu đơn vị nhà ở.
In 1985, the preliminary review of the IDF's design revealed some performance requirement shortfalls, and it was determined that an upgrade of engine thrust by 10% was the simplest solution.
Năm 1985, xem xét sơ bộ về thiết kế IDF đã phát hiện một số hiệu suất không đáp ứng được nhu cầu đề ra, và người ta đã xác định phải nâng cấp lực đẩy của động cơ thêm 10% là giải pháp đơn giản nhất.
Retirement planning is the process of understanding how much it costs to live at retirement, and coming up with a plan to distribute assets to meet any income shortfall.
Lập kế hoạch nghỉ hưu là quá trình hiểu được chi phí sinh hoạt khi nghỉ hưu, và lập kế hoạch phân phối tài sản để đáp ứng bất kỳ sự thiếu hụt thu nhập nào.
Bush proposed the initiative to address shortfalls in federal government support of educational development and progress at all academic levels in the STEM fields.
Tổng thống Bush đã đề xuất sáng kiến nhằm giải quyết những thiếu sót trong sự hỗ trợ của chính phủ liên bang về phát triển giáo dục và tiến bộ ở tất cả các cấp học thuật trong các lĩnh vực STEM.
With grid-tied systems, excess electricity can be sent to the transmission grid, while standard grid electricity can be used to meet shortfalls.
Với các hệ thống nối lưới, điện dư thừa có thể được gửi đến lưới truyền tải, trong khi điện lưới tiêu chuẩn có thể được sử dụng để đáp ứng thiếu hụt.
As a consequence the Army had to continue relying on the older Cheetah/Cheetal helicopters to meet the shortfall.
Vì vậy mà Lục quân buộc phải dùng loại máy bay trực thăng thế hệ cũ Cheetah/Cheetal để sử dụng trong ngắn hạn.
Blackall was not pleased about the changes necessitated by the budget shortfall.
Blackall không hài lòng về những thay đổi cần thiết do thiếu hụt ngân sách.
Ultimately, those supposedly involved in this and other conspiracies numbered in the tens of thousands with various Old Bolsheviks and senior party members blamed with conspiracy and sabotage which were used to explain industrial accidents, production shortfalls and other failures of Stalin's regime.
Cuối cùng, những người bị cho là liên quan đến việc này và các âm mưu khác với số lượng hàng chục nghìn người gồm nhiều cựu Bolshevik và thành viên cao cấp của đảng bị buộc tội âm mưu và phá hoại để giải thích cho những vụ tai nạn công nghiệp, sự thâm hụt sản xuất và các tai nạn khác của nền kinh tế.
At the same time, the entire Eastern Bloc continued to experience massive stagnation, consumer goods shortfalls in shortage economies, developmental stagnation and large housing quantity and quality shortfalls.
Cùng lúc đó, toàn bộ Khối Đông Âu tiếp tục trải qua tình trạng trì trệ hàng loạt, sự thiếu hụt hàng tiêu dùng xuất hiện trong các nền kinh tế thiếu hụt, trì trệ kinh tế và sự tụt giảm chất lượng và số lượng nhà cửa.
In 1994, the annual shortfall was about 13 per cent of GDP.
Năm 1994, sự thiếu hụt hàng năm là khoảng 13% GDP.
Geo (marketing) Variable pricing Price discrimination Algorithmic pricing Last minute advertising Institute for Operations Research and the Management Sciences Behavioral Operations Research Revenue shortfall Revenue management Netessine, S. and R. Shumsky (2002), "Introduction to the Theory and Practice of Yield Management" INFORMS Transactions on Education, Vol.
Địa lý (tiếp thị) Giá cả thay đổi Phân biệt giá Giá thuật toán Quảng cáo vào phút cuối Viện nghiên cứu hoạt động và khoa học quản lý Nghiên cứu hoạt động hành vi Thiếu hụt doanh thu Quản lý doanh thu ^ Netessine, S. và R. Shumsky (2002), " Giới thiệu lý thuyết và thực hành quản lý năng suất " GIỚI THIỆU Giao dịch về giáo dục, Tập.
Anorexia , bulimia , and other eating disorders can also cause serious nutritional shortfalls that can affect the health of your teeth .
Biếng ăn , cuồng ăn vô độ , và các chứng rối loạn ăn uống khác cũng có thể gây suy dinh dưỡng nghiêm trọng có thể làm ảnh hưởng đến sức khỏe răng miệng của bạn .
He gave them the task of compensating for the shortfalls of Russian historical development by organizing the people, teaching them scientific socialism, and finally, preparing to take up arms with the people when the time would come.
Ông đã cho họ nhiệm vụ đền bù cho những thiếu sót của sự phát triển lịch sử Nga bằng cách tổ chức nhân dân, dạy họ chủ nghĩa xã hội khoa học, và cuối cùng, chuẩn bị cầm vũ khí với mọi người khi thời gian tới.
The Jamestown Foundation offers a macroscopic explanation for the rise in conflicts: that local officials, caught between local government revenue shortfalls due to measures by central government to cool the overheated property market and their personal ratings based on their contributions to GDP growth, have resorted to undercompensating villagers for land appropriations.
Quỹ Jamestown (Jamestown Foundation) cung cấp một lời giải thích vĩ mô cho sự gia tăng các cuộc xung đột: các quan chức địa phương, bị kẹt giữa sự thiếu hụt ngân sách của chính quyền địa phương do các biện pháp của chính quyền trung ương để làm nguội thị trường bất động sản quá nóng và sự đánh giá thành tích cá nhân của họ dựa trên đóng góp của địa phương vào tăng trưởng GDP, đã phải dùng biện pháp bòn rút để bồi thường càng ít càng tốt (tối thiểu) cho nông dân.
There were concerns about a $3 million shortfall in funding (about $17 million in 2016 dollars) during May 1966, which caused the San Diego Chamber of Commerce Highway Committee to recommend the completion of SR 109 as a project.
Có những lo ngại về khoản tài trợ 3 triệu USD (17 triệu USD năm 2016) trong tháng 5 năm 1966, khiến Ủy ban Quốc lộ Thương mại San Diego đề nghị hoàn thành dự án Xa lộ Tiểu bang 109.
The reviewer praises the "seemingly minor but terribly significant modifications" to the balance of the game, putting the results as "outstanding", but draws concern to the interface's shortfalls in coping with these changes.
Lời phê bình ca ngợi Brood War là "nhỏ nhưng là một thay đổi có vẻ cực kỳ quan trọng" đối với sự cân bằng của trò chơi, đưa kết quả là "xuất sắc", nhưng thu hút mối quan tâm đến sự thiếu hụt giao diện của những đối phó với những thay đổi này.
They won't even notice the shortfall.
Họ chẳng để ý chỗ thâm hụt đâu.
A budget deficit will occur because of a revenue shortfall.
Thâm hụt ngân sách sẽ xảy ra do sự sụ giảm doanh thu.
The paper points out that these projected shortfalls in revenue would have to be made up by federal borrowing: the paper estimates that the federal government would pay an extra US$200 billion in interest over the decade covered by the paper's analysis.
Bài báo chỉ ra rằng các thiếu hụt được dự đoán này của thu nhập thuế có thể được bù đắp bằng vay mượn liên bang: bài báo ước tính rằng chính quyền liên bang sẽ phải trả thêm 200 tỷ USD tiền lãi trong thập niên được xem xét trong phân tích của bài báo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shortfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.