शनि ग्रह trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शनि ग्रह trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शनि ग्रह trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शनि ग्रह trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Sao Thổ, sao Thổ, Thổ Tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शनि ग्रह
Sao Thổ(Saturn) |
sao Thổ(Saturn) |
Thổ Tinh(Saturn) |
Xem thêm ví dụ
शुरुआती 2005 के बाद, वैज्ञानिकों ने शनि ग्रह पर बिजली खोज निकाली है। Từ đầu năm 2005, các nhà khoa học đã bắt đầu theo dõi hiện tượng sét trong khí quyển Sao Thổ. |
अभी ये शनि ग्रह की परिक्रमा कर रहा है. Hiện đang quay quanh sao Thổ. |
दिवस सैटर डे, शनि ग्रह पर नामित है, जो कृषि के रोमन देवता सैटर्न से प्राप्त हुआ है (यूनानी देवता क्रोनस से जुड़ा हुआ है)। Tên tiếng Anh của ngày Thứ Bảy, Saturday được đặt tên theo hành tinh, và nó có nguồn gốc từ vị thần nông nghiệp của người La Mã cổ đại, thần Saturn (liên hệ với thần Cronus của người Hy Lạp). |
जबकि बाहरी हिस्से के चार बड़े-बड़े ग्रह, शनि, बृहस्पति, अरुण और वरुण ज़्यादातर गैस से बने हैं। Còn bốn hành tinh khổng lồ ở xa Mặt Trời—Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh—chủ yếu cấu tạo bằng khí. |
इसका अनुवाद "मेयमीन" हो सकता है जो शनि ग्रह के लिए प्राचीन द्रविड़ नाम है। Và đó có thể được dịch thành "mey meen," đó là tên Dravidian cũ cho sao Thổ. |
तुम लोगों को शनि ग्रह तक पहुचने में दो साल लग जायेंगे. Tính ra là hai năm sẽ đến Sao Thổ. |
सितंबर 1979 में पायनियर 11 शनि के लिए ढोया गया पहला फ्लाईबाई बना, जब यह ग्रह के बादलों के शीर्ष से 20,000 किमी के भीतर से गुजरा। Pioneer 11 là con tàu đầu tiên bay qua Sao Thổ vào tháng 9 năm 1979, khi đó nó cách hành tinh 20.000 km từ đỉnh mây khí quyển. |
1899 में विलियम हेनरी पिकरिंग ने फोबे की खोज की, एक अत्यधिक अनियमित उपग्रह जो शनि के साथ तुल्यकालिक रूप में नहीं घूमता जैसे कि बड़े ग्रह करते है। Năm 1899, William Henry Pickering phát hiện ra vệ tinh Phoebe, một vệ tinh dị hình không quay đồng bộ với Sao Thổ như các vệ tinh lớn khác. |
दो साल पहले यहां TED पर मैंने हमारी खोज के बारे में बताया था शनि ग्रह की यात्रा पर कैसिनी अंतरिक्षयान द्वारा एक अनियमित रूप से गर्म और भौगोलिक दृष्टि से सक्रिय क्षेत्र देखा गया. Tại TED hai năm về trước chúng tôi đã tường thuật về phát hiện tại sao Thổ từ tàu Cassini một vùng ấm dị thường với sự có mặt của các hoạt động địa chất ở mũi phía nam trên một mặt trăng nhỏ của sao Thổ Enceladus, chúng ta có thế thấy ở đây. |
0.056 की विकेन्द्रता के कारण, शनि और सूर्य के बीच की दूरी उपसौर और अपसौर के बीच लगभग 15.5 करोड़ किलोमीटर से भिन्न होती है, जो उसके परिक्रमण मार्ग के साथ-साथ ग्रह के सूर्य से क्रमशः निकटतम और सबसे दूर के बिंदु हैं। Bởi vì độ lệch tâm quỹ đạo bằng 0,056, khoảng cách giữa Sao Thổ và Mặt Trời thay đổi xấp xỉ 155 triệu kilômét giữa cận điểm quỹ đạo và viễn điểm quỹ đạo, tương ứng những điểm gần nhất và xa nhất của hành tinh đến Mặt Trời. |
गैलिलियो ने 1610 में शनि के छल्लों की खोज के लिए Altissimum planetam tergeminum observavi ("मैंने देखा है कि सबसे दूरस्थ ग्रह के पास तिगुना रूप है") के लिए smaismrmilmepoetaleumibunenugttauiras का उपयोग किया है। Galileo đã sử dụng smaismrmilmepoetaleumibunenugttauiras cho Altissimum planetam tergeminum observavi ("Tôi đã quan sát hành tinh xa nhất thấy có dạng bộ ba") cho sự khám phá ra các vành đai của Sao Thổ. |
जब वे ग्रहों पर पहुँचते हैं, वे अंतरिक्ष पर्यावरण में उपद्रव कर सकते हैं, जो उत्तरी या दक्षिणी प्रकाश उत्पन्न करने का कारण होते हैं, उदाहरण के लिए, यहां पृथ्वी पर, लेकिन शनि पर भी और बृहस्पति पर भी। Khi chúng tới các hành tinh, chúng có thể làm xáo trộn môi trường trong không gian, điều đó có thể tạo ra hiện tượng cực quang, ví dụ, ở Trái Đất, nhưng cũng ở Sao Thổ, và ở cả Sao Mộc. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शनि ग्रह trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.