शिथिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ शिथिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शिथिल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ शिथिल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mềm, làm yếu đi, không nghiêm, xốp, lỏng lẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ शिथिल
mềm(limp) |
làm yếu đi(weaken) |
không nghiêm(lax) |
xốp(loose) |
lỏng lẻo(lax) |
Xem thêm ví dụ
(नीतिवचन 13:12) आशा पूरी न होने पर निराशा होती है जिससे मन शिथिल या उदास हो जाता है। (Châm-ngôn 13:12) Những sự trông cậy không được hoàn thành chắc chắn sẽ dẫn đến thất vọng, khiến lòng đau đớn. |
यह ओआहु द्वीप, हवाई में, जो अपने शिथिल और शान्त वातावरण के लिए जाना जाता है, यातायात का एक झगड़ा था। Đây là cuộc cãi cọ về vấn đề giao thông ở đảo Oahu, Hawaii, nơi được nhiều người biết đến vì bầu không khí yên tĩnh và thoải mái của nó. |
“जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है, परन्तु जब लालसा पूरी होती है, तब जीवन का वृक्ष लगता है।” “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn; nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống”. |
सुलैमान कहता है: “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है, परन्तु जब लालसा पूरी होती है, तब जीवन का वृक्ष लगता है।” Sa-lô-môn nói: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn; nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống”. |
उनकी हालत वैसी थी, जैसी नीतिवचन 13:12 में बतायी गयी है: “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है।” Tâm trạng của họ giống như được miêu tả nơi Châm-ngôn 13:12: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”. |
"शिथिल विधियां (Limp modes)" कम सहनीय हैं। Phong cách thời trang “less is more” – tối giản. |
क्या इसकी देखभाल करने में मैंने अपने हाथ शिथिल किये थे ? Phải chăng ta đã nghỉ tay không chăm bón nó? |
यह सच है कि “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है, परन्तु जब लालसा पूरी होती है, तब जीवन का वृक्ष लगता है।”—नीतिवचन १३:१२. Đành rằng “sự trông-cậy trì-hưỡn khiến lòng bị đau-đớn; nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống” (Châm-ngôn 13:12). |
नीतिवचन १३:१२ के शब्द कितने सही हैं: “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है, परन्तु जब लालसा पूरी होती है, तब जीवन का वृक्ष लगता है”! Thật đúng thay những lời nơi Châm-ngôn 13:12: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn; nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống”! |
इसी तरह बाया पैर भी शिथिल करें। Các chân khác cũng được tập như thế. |
“जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है,” नीतिवचन की पुस्तक स्वीकार करती है। Sách Châm-ngôn công nhận rằng: “Sự trông-cậy trì-hưỡn khiến lòng bị đau-đớn” (Châm-ngôn 13:12). |
इसलिए इंतज़ार की घड़ियाँ गिननेवालों पर नीतिवचन 13:12 के ये शब्द कितने सही बैठते हैं: “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल होता है, परन्तु जब लालसा पूरी होती है, तब जीवन का वृक्ष लगता है।” Những lời ghi nơi Châm-ngôn 13:12 chắc chắn áp dụng cho họ: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn; nhưng khi sự ước-ao được thành, thì giống như một cây sự sống”. |
उसने लिखा, “जब आशा पूरी होने में विलम्ब होता है, तो मन शिथिल [“उदास,” NHT] होता है।” Ông viết: “Sự trông-cậy trì-hoãn khiến lòng bị đau-đớn”. |
हमारा “मन शिथिल” होने के बजाय खुशी से झूम उठता है। Lòng chúng ta sẽ tràn đầy vui mừng thay vì bị “đau-đớn”. |
खासकर अगर नयी दुनिया उस वक्त के अंदर नहीं आती जैसा हमने सोचा था, तो हम निराश हो जाएँगे और हमारा ‘मन शिथिल होगा क्योंकि हमारी आशा पूरी होने में विलम्ब हुआ है।’ Chúng ta có thể dễ sinh ra chán nản và cảm thấy ‘lòng đau-đớn vì sự trông-cậy bị trì-hoãn’ ngoài sức tưởng tượng của chúng ta. |
मेरे हिसाब से राजनैतिक बदलाव की गति अत्यधिक धीमी है, बहुत ही शिथिल। Theo tôi, tốc độ thay đổi trong chính trị thì quá chậm, quá từ từ. |
इससे अतिरिक्त, संक्रामक रोग के एक विशेषज्ञ ने चेतावनी दी: “उन अनेक विकारों का प्रासारण को रोकने के लिये लहू आपूर्ति की जाँच करने की आवश्यकता है, जिन्हें पहले संक्रामक नहीं समझा जाता था, इनमें ल्यूकेमिया (श्वोतरक्तता), लिम्फ़ोमा एवं डिमेंशिआ [बुद्धि-शिथिलता या अल्ज़िमर रोग] भी सम्मिलित है।”—ट्रैन्स्फ़्यूज़न मेड्सिन रिव्यूज़, जनवरी १९८९. Ngoài ra, một chuyên gia về bệnh truyền nhiễm cảnh báo: “Máu tồn kho có thể cần phải được thử nghiệm để ngăn ngừa việc truyền một số bệnh trước đây không coi là truyền nhiễm, như ung thư bạch cầu, ung thư u lympho và sự sa sút trí tuệ [hoặc bệnh Alzheimer]”.—Transfusion Medicine Reviews, tháng 1-1989. |
एक शिथिल तथा श्रद्धालु, वातावरण उत्पन्न करें। Hãy tạo một bầu không khí thoải mái nhưng có lễ phép. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शिथिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.