shield trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shield trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shield trong Tiếng Anh.
Từ shield trong Tiếng Anh có các nghĩa là khiên, mộc, chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shield
khiênnoun (armor) He is a shield for those walking in integrity. Ngài là tấm khiên cho ai bước đi theo sự trọn thành. |
mộcnoun (armor) |
chắnverb Do you see a power source for that shield? Có thấy nguồn năng lượng cho lá chắn đó không? |
Xem thêm ví dụ
In 1960–61 they were champions and also won the Lancashire FA Amateur Shield again. Mùa giải 1960–61 họ trở thành nhà vô địch và lại giành được Lancashire FA Amateur Shield một lần nữa. |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
36 You give me your shield of salvation, 36 Ngài ban cho con tấm khiên giải cứu; |
Each territory is represented by a prisoner, his hands tied behind his back and bearing a shield upon which the name of his land or people is inscribed. Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy. |
Several shields can also be made do it yourself (DIY). Một số lượng lớn các shield cũng có thể được chế tạo bởi DIY (những người thích tự làm lấy các ứng dụng cho riêng họ). |
I' m just holdin ' him up, using him as a shield Tôi chỉ nâng anh ta lên, dùng anh ta như tấm lá chắn |
Immature Triceratops will attempt to use adults as a shield from predators. Triceratops chưa trưởng thành sẽ cố gắng đứng sau những con trưởng thành tạo thành một vòng lá chắn. |
Ladoga slowly transgressed in its southern part due to uplift of the Baltic Shield in the north. Hồ Ladoga tràn ngập dần vào phần phía nam của nó là do sự nâng lên của Khiên Baltic ở phía bắc. |
Why does it become necessary to “anoint the shield”? Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”? |
He is a shield for those walking in integrity. Ngài là tấm khiên cho ai bước đi theo sự trọn thành. |
It also meant that, in battle, a phalanx would tend to drift to the right (as hoplites sought to remain behind the shield of their neighbour). Điều đó cũng có nghĩa, trong chiến đấu, một đội hình phalanx sẽ phải di chuyển từ từ sang bên phải(để hoplite còn đứng sau khiên che của người đồng đội bên cạnh). |
ICA has close partnership links with UNESCO, and is a founding member of the Blue Shield, which works to protect the world's cultural heritage threatened by wars and natural disasters, and which is based in The Hague. ICA có liên kết hợp tác chặt chẽ với UNESCO và Hội đồng châu Âu, và là một thành phần của Ủy ban Lá chắn Lam quốc tế (ICBS, International Committee of the Blue Shield), trong đó hoạt động để bảo vệ di sản văn hóa thế giới bị đe dọa bởi chiến tranh và thiên tai, có trụ sở tại The Hague. |
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles. Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1. |
The Jews protested the installation of the shields at first to Pilate, and then, when he declined to remove them, by writing to Tiberius. Ban đầu, người Do Thái phản đối trực tiếp Philatô về việc dựng các huy hiệu hình khiên này, và sau khi ông ta khước từ, thì họ viết các thư khiếu nại tới Tiberius. |
2 And behold, the city had been rebuilt, and Moroni had stationed an army by the borders of the city, and they had acast up dirt round about to shield them from the arrows and the bstones of the Lamanites; for behold, they fought with stones and with arrows. 2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên. |
The shields were ostensibly to honor Tiberius, and this time did not contain engraved images. Các huy hiệu này có vẻ là để tôn vinh Tiberius - và lần này không khắc các hình ảnh. |
Talc-carbonate ultramafics are also known from the Lachlan Fold Belt, eastern Australia, from Brazil, the Guiana Shield, and from the ophiolite belts of Turkey, Oman, and the Middle East. Siêu mafic tan cacbonat cũng được tìm thấy ở đai uốn nếp Lachlan, đông Australia, Brasil, Guiana Shield, và đai ophiolit của Thổ Nhĩ Kỳ, Oman và Trung Đông. |
Nothing can get through our shield. Không gì có thể vượt qua khiên chắn của chúng ta. |
Marshall - who beat highly-rated American Claressa Shields on the way to the quarters - defeated China 's Jinzi Li 20-8 , but must get past Russia 's Nadezda Torlopova in the last four to be sure of a place at the Games . Vào ngày 20/8 , Marshall - người được võ sĩ người Mỹ Claressa Shields đánh giá cao trong hành trình đến tứ kết - đã đánh bại Jinzi Li của Trung Quốc , nhưng cô buộc phải vượt qua Nadezda Torlopova của Nga trong trận cuối cùng của vòng tứ kết để giữ vị trí tại Thế vận hội . |
Somebody used a fake detective shield to get eyes on the crash footage. Ai đó đã sử dụng thẻ thám tử giả để xem các cảnh quay tai nạn. |
Shielding a child abuser isn't covered. Bao che cho một kẻ lạm dụng trẻ em thì không. |
Mission highlights included the initial 90-sol mission, finding extramartian meteorites such as Heat Shield Rock (Meridiani Planum meteorite), and over two years of exploring and studying Victoria crater. Nhiệm vụ nổi bật của Opportunity bao gồm các nhiệm vụ ban đầu trong 90 ngày đầu tiên, tìm thiên thạch ngoài sao Hỏa như Heat Shield Rock (thiên thạch Meridiani Planum), và hơn hai năm nghiên cứu miệng núi lửa Victoria. |
If you really want to join our small community, and enjoy its many advantages, you'd be well advised to stop hiding behind your shield of sensitivity. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
How is Jehovah’s “trueness” a large shield and bulwark? Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường? |
When the group returned to work on the album, Moulder was the sole engineer Shields trusted to perform tasks such as micing the amplifiers; all the other credited engineers were told "We're so on top of this you don't even have to come to work." Khi nhóm trở về tiếp tục làm album, Moulder là kỹ thuật viên duy nhất Shields đủ tin cậy để cho phép sử dụng những dụng cụ như máy khuếch đại; tất cả những kỹ thuật viên khác bị nói rằng "...các người không cần tới làm việc đâu." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shield trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shield
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.