शादी का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शादी का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शादी का trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शादी का trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là hôn nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शादी का

hôn nhân

(matrimonial)

Xem thêm ví dụ

श्वार्ज़नेगर का कहना है कि उनका विश्वास है कि एक अच्छी शादी का रहस्य प्यार और सम्मान है।
Schwarzenegger đã nói rằng ông tin sự bí quyết của một cuộc hôn nhân là tình yêu và sự tôn trọng.
शादी का इरादा करने से पहले HIV की जाँच करा लेना अक्लमंदी होगी
Thử máu tìm khuẩn HIV trước khi kết hôn là quyết định khôn ngoan
शादी का बंधन कितने समय का है?
Hôn nhân kéo dài bao lâu?
हमारी शादी का दिन
Ngày cưới của chúng tôi
एक कामयाब शादी का क्या राज़ है?
Bí quyết để có hôn nhân hạnh phúc là gì?
शादी का तोहफा देते या कबूल करते वक्त।
• khi tặng hoặc nhận quà cưới?
अगर आप ऐसा करेंगे तो आप शादी का मज़ा हमेशा-हमेशा तक उठाते रह सकते हैं।
Làm thế, thì bạn sẽ có thể dễ thành công hơn trong hôn nhân.
भाई ह्यूज़ ने हमारी शादी का भाषण दिया।
Anh Hughes làm bài giảng hôn lễ.
शादी का इंतज़ाम करनेवाले यहोवा परमेश्वर का हमें आदर करना चाहिए।
GIÊ-HÔ-VA Đức Chúa Trời, Đấng sáng lập hôn nhân, chắc chắn xứng đáng để chúng ta tôn kính.
शादी का बंधन तोड़कर क्या वह खुश था?
Ông có cảm thấy hạnh phúc khi trở lại làm người độc thân không?
परिवार के लिए मदद | शादी का बंधन
XÂY ĐẮP TỔ ẤM | HÔN NHÂN
जी हाँ, आपके शादी का दिन आपकी ज़िंदगी का एक खास दिन है।
Quả vậy, ngày cưới là một dịp đặc biệt.
शादी का समारोह और दावत
Đám cưới
एकता शादी का बंधन मज़बूत करती है
Chung vai sát cánh
परमेश्वर ने क्यों शादी का तोहफा दिया?
Đức Chúa Trời ban hôn nhân nhằm mục đích nào?
• मिलकर काम करने से कैसे शादी का बंधन मज़बूत होता है?
• Tại sao việc chung vai sát cánh giúp củng cố hôn nhân?
उस ज़माने में दुल्हन के परिवार को दहेज़ देने की बात से शादी का रिश्ता तय होता था।
Sự hứa hôn có hiệu lực khi sính lễ trao cho nhà gái.
ध्यान दीजिए कि पौलुस ने शादी का आदर करने की बात कैसे कही।
Hãy chú ý kỹ đến cách sứ đồ Phao-lô nói về việc bày tỏ lòng kính trọng.
शादी का भाषण अगर एक मसीही प्राचीन दे रहा है, तो उसके भाषण में भी आदर झलकना चाहिए।
Nếu có diễn văn hôn nhân, anh trưởng lão trình bày bài giảng cũng cần biểu lộ lòng tôn trọng.
शादी का इंतज़ाम खुद यहोवा ने शुरू किया है और यह एक पवित्र बंधन है।
Nếu đã kết hôn, cả hai vợ chồng nên dành thời gian xem lại thông tin như vậy.
शादी का बंधन ‘तीन धागों की डोरी’ की तरह कैसे हो सकता है?
Làm sao để hôn nhân có thể giống như “dây bện ba tao”?
तन-मन से यहोवा की सेवा करने से हमारी शादी का बंधन भी मज़बूत हुआ है।
Phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng cũng làm cho hôn nhân của chúng tôi trở nên gắn bó hơn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शादी का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.