serum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serum trong Tiếng Anh.

Từ serum trong Tiếng Anh có các nghĩa là huyết thanh, 血清, nước sữa, Huyết thanh máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serum

huyết thanh

noun (yellowish fluid obtained from blood)

He needed someone to show him how to make the serum.
Hắn ta cần người chỉ cho hắn cách làm huyết thanh.

血清

noun (yellowish fluid obtained from blood)

nước sữa

noun

Huyết thanh máu

noun (cell free fraction of blood)

Xem thêm ví dụ

Hank, this serum that you're making, it doesn't affect abilities, right?
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ?
Factor VII (also known as serum prothrombin conversion accelerator or proconvertin, precipitated by barium sulfate) was discovered in a young female patient in 1949 and 1951 by different groups.
Yếu tố VII (còn gọi là chất thúc đẩy sự chuyển dạng prothrombin huyết thanh (serum prothrombin conversion accelerator) hay proconvertin, kết tủa bởi barium sulfate) được phát hiện ở một bệnh nhân nữ trẻ vào các năm 1949 và 1951 bởi các nhóm khác nhau.
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old.
Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi.
So, this Dr. Banner was trying to replicate the serum they used on me?
Vậy là tiến sĩ Banner định tái tạo lại thứ huyết thanh đã được sử dụng trên người tôi ư?
We believe the serum is responsible.
Chúng tôi tin rằng huyết thanh là nguyên nhân.
Dr. Robert Neville, September 5th, 2012, GA series, serum 391.
Tiến sĩ Robert Neville.
To counteract the psychosis, the serum needs to be delivered directly into the brain stem, so... the injector... needs to be placed at the base of the skull.
Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ.
There was serum in Nenana, but the town was 1,100 kilometres (700 miles) away, and inaccessible except by dog sled.
Thuốc buộc phải lấy tại Nenana, nhưng thị trấn cách xa Nome 1.100 km (700 dặm), và không thể tiếp cận được ngoại trừ dùng chó kéo xe.
What kind of serum?
Loại huyết thanh gì?
He needed someone to show him how to make the serum.
Hắn ta cần người chỉ cho hắn cách làm huyết thanh.
Snakes are the only animals that can tolerate the new serum.
Những con rắn là những con vật có thể chịu được loại huyết thanh mới.
A standard dose of 5 tuberculin units (TU - 0.1 ml), according to the CDC, or 2 TU of Statens Serum Institute (SSI) tuberculin RT23 in 0.1 ml solution, according to the NHS, is injected intradermally (between the layers of dermis) and read 48 to 72 hours later.
Một liều chuẩn của 5 đơn vị lao tố (TU - 0,1 ml), theo CDC, hoặc 2 TU của Hội huyết thanh học Hoa Kỳ (SSI) tuberculin RT23 trong dung dịch 0,1 ml, theo NHS, được tiêm vào trong da (giữa các lớp bì) và đọc từ 48 đến 72 giờ sau đó.
He was bitten by a creature...... that had been treated with a newly developed serum.
Ông ấy đã bị tấn công....... và ông ta đã chữa trị bởi một loại huyết thanh mới phát triển.
Noted examples at the time included albumin from egg whites, blood serum albumin, fibrin, and wheat gluten.
Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì.
However, the serum levels are raised in some types of cancer, which means that it can be used as a tumor marker in clinical tests.
Tuy nhiên, tỷ lệ trong huyết thanh của nó có thể tăng trong một vài dạng ung thư, nhờ đó có thể dùng nó như một dấu ấn chỉ ung thư bằng các xét nghiệm cận lâm sàng.
If the use of aminoglycosides cannot be avoided (e.g., in treating drug-resistant TB) then serum levels must be closely monitored and the patient warned to report any side-effects (deafness in particular).
Nếu không thể sử dụng aminoglycosid (ví dụ, trong điều trị lao kháng thuốc) thì nồng độ huyết thanh phải được theo dõi chặt chẽ và bệnh nhân cảnh báo sẽ báo cáo bất kỳ tác dụng phụ nào (điếc nói riêng).
It looks like women got some power boost on a video game, or like they snuck in some secret serum into their birth-control pills that lets them shoot up high.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
You stole the Medusa Serum?
Cậu đã lấy được huyết thanh Medusa
You can see the effects of the serum are wearing off.
Tôi có thể thấy huyết thanh đang hết tác dụng.
GA series, serum 391, Compound 6 next candidate for human trials.
Huyết thanh lượt 391 mẫu số 6 lần tới sẽ được thử nghiệm trên người.
Look, if we get the serum back from Slade, then we can go home.
Nghe này, nếu chúng ta lấy chỗ huyết thanh lại đó từ Slade, thì chúng ta có thể trở về nhà.
Begin serum release.
Bắt đầu thải huyết thanh.
Secretion of calcitonin is stimulated by: an increase in serum gastrin and pentagastrin.
Sự tiết calcitonin được kích thích bởi: tăng nồng độ Ca2+ trong máu gastrin và pentagastrin.
Or is it that the singular should be changed: one "serie," or "serum," just like the singular of "sheep" should be "shoop."
hay ở dạng số ít thế nào: một "serie", hay "serum", như dạng số ít của "sheep" là "shoop".
Asymptomatic elevation of serum liver enzyme concentrations occurs in 10% to 20% of people taking INH, and liver enzyme concentrations usually return to normal even when treatment is continued.
Tăng nồng độ men gan không triệu chứng xảy ra ở 10% đến 20% số người dùng INH, và nồng độ men gan thường trở lại bình thường ngay cả khi việc điều trị được tiếp tục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.