sensual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensual trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sensual trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhục dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensual

nhục dục

adjective

E os homens começaram, daquele tempo em diante, a ser dcarnais, sensuais e diabólicos.
Và từ lúc đó, loài người bắt đầu sống theo dxác thịt, nhục dục và quỷ quái.

Xem thêm ví dụ

Um pouco mais sensual.
Thêm một chút khoái lạc.
Lap dancing é um tipo de dança em que um dançarino ou dançarina, geralmente quase sem roupa, senta no colo de um cliente e faz movimentos sensuais.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Se quiser ideias para a máscara, ela pode ser modelo de biquinis, uma enfermeira provocadora ou uma chefe de claque sensual.
Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.
Foi ela que quis alugar Logan's Run o filme mais sensual de sempre.
Và là người muốn thuê bộ phim Logan's Run bộ phim " kích thích " nhất.
O que é um corpo sensual?
Một cơ thể hấp dẫn phải ra sao?
No vídeo de "Single Ladies", o ênfase é colocado no lado mais agressivo e sensual de Beyoncé, sua personalidade alternativa Sasha Fierce.
Trong "Single Ladies", Beyoncé đã nhấn mạnh nghệ danh mạnh mẽ và gợi cảm Sasha Fierce.
O que é engraçado, porque o que há de sensual em chupar as ostras?
Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?
O homem ou a mulher natural não se arrepende, é carnal e sensual (ver Mosias 16:5; Alma 42:10; Moisés 5:13), é indulgente e extremista, e é orgulhoso e egoísta.
Con người thiên nhiên thì không hối cải, ưa thích xác thịt và nhục dục (xin xem Mô Si A 16:5; An Ma 42:10; Môi Se 5:13), buông thả quá mức, kiêu ngạo và ích kỷ.
* Pela transgressão dessas santas leis, o homem tornou-se sensual, D&C 20:20.
* Vì đã phạm những luật pháp thánh nầy, nên loài người trở nên nhục dục, GLGƯ 20:20.
Ao passo que este “ar” é respirado, sua potência letal é intensificada pela pressão dos semelhantes e o sempre-crescente desejo de prazer sensual.
Khi thở “không khí” này vào, tiềm năng tử độc của nó gia tăng cường độ bởi áp lực của những người đồng loại và một sự ham muốn thú vui nhục dục càng lúc càng tăng.
Flertar é definido como comportamento “sensual frívolo ou sexualmente sedutor”.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
É sensual.
hấp dẫn mà.
Mas ela era bué sensual.
nhưng cô ấy thật sự quyến .
Não vêm disso, a saber, dos vossos desejos ardentes de prazer sensual, que travam um combate nos vossos membros?
Há chẳng phải từ tình-dục anh em vẫn hay tranh-chiến trong quan-thể mình sao?
Estarei a emitir algum tipo de... vibração de professor sensual?
Liệu tớ có phải là một giáo sư hấp dẫn?
* Ver também Adultério; Fornicação; Sensual, Sensualidade; Virtude
* Xem thêm Đức Hạnh; Ngoại Tình; Nhục Dục; Thông Dâm
Estão sempre a comprar almofadas sensuais.
Họ luôn có những cái gối sexy.
Você fica sensual quando está nervosa.
Em thật hấp dẫn khi nói chuyện kiểu đó.
Pedis, e ainda assim não recebeis, porque estais pedindo com propósito errado, para que o possais gastar nos vossos desejos ardentes de prazer sensual.” — Tiago 4:1-3.
Anh em cầu-xin mà không nhận-lãnh được, vì cầu-xin trái lẽ, để dùng trong tư-dục mình” (Gia-cơ 4:1-3).
Eu queria as Bellas sensuais, não esta explosão rústica.
Anh muốn Bella nóng bỏng, không phải trại gia cầm.
* Ver também Adultério; Sensual, Sensualidade
* Xem thêm Ngoại Tình; Nhục Dục
Mas há algo que se perde em definitivo: tradição, uma experiência sensual, o conforto da coisa -- um pouco de humanidade.
Nhưng có thứ hoàn toàn bị mất đi: truyền thống, cái trải nghiệm cảm giác, sự thoải mái của một thứ tồn tại thật -- một chút tính nhân văn.
Nas palavras de Tiago 5:5, eles ‘têm vivido em luxo na terra e se entregado ao prazer sensual’.
Nói như nơi Gia-cơ 5:5 thì họ “đã sống trên thế-gian ăn uống vui-sướng và xa-xỉ”.
É surpreendentemente sensual.
gợi cảm 1 cách ngạc nhiên luôn.
10 Portanto, como se haviam tornado acarnais, sensuais e diabólicos por bnatureza, este cestado probatório tornou-se para eles um estado de preparação; tornou-se um estado preparatório.
10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.