sensibiliser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensibiliser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibiliser trong Tiếng pháp.
Từ sensibiliser trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây cảm ứng, làm nhạy cảm, tăng nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensibiliser
gây cảm ứngverb (sinh vật học) gây cảm ứng) |
làm nhạy cảmverb (nghĩa bóng) làm (cho) nhạy cảm) |
tăng nhạyverb (nhiếp ảnh) tăng nhạy) |
Xem thêm ví dụ
Personne ne doit objecter à la demande de nous unir pour nous sensibiliser davantage au bien-être et à l’avenir de nos enfants, la génération montante. Xin đừng có ai chống lại lời khẩn nài rằng chúng ta đoàn kết để gia tăng mối quan tâm của mình đối với vấn đề an sinh và tương lai của trẻ em—là thế hệ đang vươn lên. |
L’UICN, qui suit de près l’état de milliers d’espèces, a dernièrement publié sa Liste rouge, dont le but est de sensibiliser l’opinion à l’infortune de la faune. Hội Liên Hiệp IUCN, một tổ chức theo dõi tình trạng của hàng ngàn loài vật, gần đây đã đưa ra Danh Sách Đỏ nhằm giúp người ta ý thức hơn về cảnh ngộ của chim muông, thú rừng trên hành tinh này. |
On peut essayer de traiter les gens et les sensibiliser. Bạn có thể cố gắng chữa trị cho mọi người và nâng cao ý thức. |
Sensibiliser, prévenir, revoir la procédure de dénonciation, isoler les cours martiales des abus de pouvoir. Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực. |
18 Les évènements annoncés pour les derniers jours peuvent sensibiliser certaines personnes à leurs besoins spirituels. 18 Những biến cố xảy ra trong những ngày sau cùng có thể khiến một số người ý thức được nhu cầu tâm linh của mình. |
J'avais 16 ans, j'ai commencé à écrire de la poésie et à aller de porte en porte pour parler des crimes d'honneur — pourquoi ça arrive, pourquoi ça doit être empêché — et sensibiliser les gens jusqu'à ce que je trouve une bien meilleure façon d'attaquer ce problème. Ở tuổi 16, tôi bắt đầu làm thơ và đi đến trước cửa từng nhà, nói với họ về "Giết vì danh dự" tại sao nó tồn tại, và tại sao nó nên dừng lại, tuyên truyền về vấn đề này cho đến khi tìm được một giải pháp tốt hơn nhiều. |
Sensibiliser le système à cette distinction fondamentale entre la souffrance nécessaire et celle qui ne l'est pas est le premier de nos trois signaux dans cette reconception. Tạo nên một hệ thống nhạy cảm với điều khác biệt cơ bản này, giữa những nỗi đau cần thiết và không cần thiết mang đến cho chúng ta một trong ba thiết kế đầu gợi ý cho chúng ta trong lúc ấy. |
Ce verset est l’un de ceux que nous citons le plus couramment pour sensibiliser les gens à l’importance d’étudier la Parole de Dieu. Chắc chắn việc này cũng không kém quan trọng đối với mỗi cá nhân chúng ta. |
Pamela et moi ne sommes pas des traducteurs, mais cette expérience nous a sensibilisés à leur travail. Tôi và Pam không phải là những người dịch thuật, nhưng kinh nghiệm đó đã khơi dậy niềm thích thú của chúng tôi trong lĩnh vực này. |
Ma nouvelle école a rejoint le projet et contribue à récolter des fonds et à sensibiliser. Ngôi trường mới của tôi hiện đang bắt đầu giúp đỡ bằng cách quyên góp và nâng cao nhận thức. |
▪ Sensibiliser les enfants à l’importance de devenir des proclamateurs réguliers de la bonne nouvelle. ▪ Giúp em trẻ thấy tầm quan trọng của việc trở thành người công bố tin mừng đều đặn. |
En août, 2PM collabore avec "The Body Show in Soft Hands, Kind Heart", une campagne mondiale qui vise à sensibiliser la population face aux enfants et adolescents qui sont abusés sexuellement. Tháng 8 năm 2009, 2PM phối hợp với Body Shop trong 'Soft Hands, Kind Heart', một chiến dịch trên toàn thế giới kêu gọi người dân bảo vệ trẻ em và thanh thiếu niên chống lại nạn buôn bán tình dục. |
L'organisation PETA ainsi que l'autorité centrale du zoo ont été sensibilisée sur cette grave question. Tổ chức PETA cũng như cơ quan sở thú ở trung tâm đã đưa ra vấn đề nghiêm trọng này. |
Ce récit nous éclaire sur des événements qui ont eu lieu au ciel et dont la portée est considérable. Il nous sensibilise sur une question capitale : la contestation du droit de Dieu à gouverner. Lời tường thuật giúp chúng ta hiểu thêm về những sự kiện vô cùng quan trọng diễn ra ở trên trời và nhấn mạnh vấn đề chính yếu về quyền tối thượng hoàn vũ của Đức Chúa Trời. |
On lit dans le quotidien allemand Frankfurter Allgemeine Zeitung : “ Comme lors de la première et dernière fois qu’on l’a célébrée, en 1992, [les Églises] cherchent à sensibiliser l’opinion à ce ‘ livre de vie ’ et à souligner la valeur culturelle des Saintes Écritures. ” Tờ nhật báo Frankfurter Allgemeine Zeitung của Đức viết: “Từ trước đến nay chỉ có năm 1992 được chọn làm năm của Kinh Thánh, [các giáo hội] làm như vậy nhằm nâng cao ý thức của con người về ‘sách sự sống’ này và nhấn mạnh giá trị văn hóa của Kinh Thánh”. |
Cette journée a depuis été célébrée chaque année dans plus de 150 pays, dans le but de sensibiliser le public et les dirigeants sur les questions de la pauvreté et la faim. Từ đó, ngày Lương thực thế giới được cử hành hàng năm ở hơn 150 quốc gia, nhằm nâng cao nhận thức về những vấn đề nghèo và đói, về sử dụng hợp lý lương thực và thực phẩm. |
Et vous devrez les sensibiliser. Và bạn phải nói rõ. |
Ils ont aussi mis au point une campagne pour sensibiliser sur la perte auditive et lutter contre la stigmatisation liée au port d'un appareil auditif. Họ cũng nghĩ ra một chiến dịch để nâng cao nhận thức về khiếm thính và chống lại nỗi xấu hổ khi phải mang thiết bị trợ thính. |
Jude voulait sensibiliser les saints au danger spirituel dans lequel ils se trouvaient et les encourager à rester fidèles. Giu Đe muốn thức tỉnh các Thánh Hữu để ý thức được sự nguy hiểm thuộc linh và khuyến khích họ hãy luôn trung tín. |
On sensibilise les touristes. Chúng ta tạo nên nhận thức. |
Ces quelques conseils auront certainement sensibilisé toute la famille à l’importance d’entretenir la maison et ses abords. Những đề nghị ngắn gọn trên chắc chắn sẽ làm cho cả gia đình ý thức sự cần thiết trong việc bảo trì nhà cửa và môi trường chung quanh. |
Par ailleurs, quand nous prêchons la bonne nouvelle, nous cherchons à sensibiliser la conscience de ceux à qui nous parlons. Đồng thời qua việc rao giảng tin mừng, chúng ta tác động đến lương tâm của những người mình nói chuyện. |
Parfois, il s'agit de les mettre dans les médias, principalement locaux, pour sensibiliser. Đôi khi, đó là đưa nó đến truyền thông, đa số là địa phương, để tạo nhận thức. |
(Jacques 1:22-25.) De plus, la méditation nous aide à nous approcher encore et encore de Jéhovah, car elle nous sensibilise à ses qualités et à la façon dont elles ressortent de ce que nous étudions. (Gia-cơ 1:22-25) Hơn nữa, sự suy ngẫm giúp mình đến gần Đức Giê-hô-va hơn vì điều đó giúp chúng ta phản ánh những đức tính của Ngài và những đức tính đó đã được làm nổi bật như thế nào trong tài liệu chúng ta học hỏi. |
Et si ces derniers l’incitent à toucher à la drogue, à boire ou à avoir une conduite immorale, doit- on blâmer ses parents d’essayer de redresser son point de vue et de le sensibiliser aux dangers qu’il court ? Nếu bạn bè cố ép người trẻ đó hút ma túy, uống nhiều rượu hay làm chuyện vô luân, thì các bậc cha mẹ có đáng bị chỉ trích không khi họ cố sửa đổi lối suy nghĩ của con và giúp con hiểu được hậu quả tai hại của các hành vi đó? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibiliser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sensibiliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.