selling price trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ selling price trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ selling price trong Tiếng Anh.

Từ selling price trong Tiếng Anh có nghĩa là giá bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ selling price

giá bán

noun

It's far more important than the selling price.
Nó quan trọng hơn giá bán nhiều đấy.

Xem thêm ví dụ

This difference is typically expressed either as a percentage of selling price or on a per-unit basis.
Sự khác biệt này thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của giá bán hoặc trên cơ sở mỗi đơn vị.
The gain is the difference between a higher selling price and a lower purchase price.
Việc tăng vốn này là sự khác biệt giữa giá bán cao hơn và giá mua thấp hơn.
It's far more important than the selling price.
Nó quan trọng hơn giá bán nhiều đấy.
The difference between the buying and selling price includes initial charge for entering the fund.
Sự khác biệt giữa giá mua và giá bán bao gồm phí ban đầu để vào quỹ.
The buying price is higher than the selling price, this difference is known as the spread or bid-offer spread.
Giá mua cao hơn giá bán, sự khác biệt này được gọi là sự lây lan hoặc thầu phục vụ lây lan.
The selling price of salt licences issued under the state monopoly was raised by 35 percent over the price in 1307.
Giá bán các giấy phép muối được ban hành dưới sự độc quyền của nhà nước đã tăng 35 phần trăm so với giá trong năm 1307.
Net realizable value is the estimated selling prices in the ordinary course of business, less reasonably predictable costs of completion, disposal, and transportation."
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính trong quá trình kinh doanh thông thường, chi phí dự đoán thấp hơn hoàn thành, xử lý và vận chuyển. "
Tax is generally calculated on the total selling price and may include charges for shipping and handling depending on your state's tax law.
Thuế thường được tính dựa trên mức tổng giá bán và có thể bao gồm phí giao hàng và xử lý hàng tùy thuộc vào luật thuế tại tiểu bang của bạn.
As single prices vehicle can't adjust the difference between the buying and selling price to adjust for market conditions, another mechanism, the dilution levy exists.
Vì một chiếc xe giá không thể điều chỉnh chênh lệch giữa giá mua và giá bán để điều chỉnh theo điều kiện thị trường, một cơ chế khác, thuế pha loãng tồn tại.
Dual priced vehicles have a buying (offer) price and selling or (bid) price.
Xe có giá kép có giá mua (ưu đãi) và giá bán hoặc (giá thầu).
Not long after the sale was made, the neighbor sold both his own farm and the farm acquired from Leonard’s family in a combined parcel which maximized the value and hence the selling price.
Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao.
Other traders buy when price breaks above the upper Bollinger Band or sell when price falls below the lower Bollinger Band.
Các thương nhân khác lại mua vào khi giá vượt lên trên giá trị trên của nửa trên dải Bollinger (do kỳ vọng giá còn tăng nữa) hoặc bán ra khi giá xuống thấp hơn giá trị dưới của nửa dưới dải Bollinger (do kỳ vọng giá còn xuống nữa).
However Italy, Spain and France grew an interest for more Japanese animation for their television programming, due to success of previous co-productions, Japan's productive output and cheap selling price in comparison to US animation.
Tại Ý, Tây Ban Nha và Pháp đã phát triển một sự quan tâm đối với nhiều hoạt hình Nhật Bản hơn là dành cho các chương trình truyền hình tại các nước đó, nguyên nhân nhờ thành công của các tác phẩm hợp tác trước đây cũng như số lượng bán ra và giá thành rẻ của hoạt hình Nhật Bản trong sự so sánh với hoạt hình Mỹ.
The most common services provided by a broker to a client are: Assist client in establishing a MPSP Value—Most Probable Selling Price Valuation; the techniques used by individual brokers can vary greatly in this process.
Các dịch vụ phổ biến nhất được cung cấp bởi một nhà môi giới cho khách hàng là: Hỗ trợ khách hàng trong việc thiết lập Giá trị MPSP Giá trị định giá bán có thể xảy ra nhất; các kỹ thuật được sử dụng bởi các nhà môi giới riêng lẻ có thể khác nhau rất nhiều trong quá trình này.
Of course, this allows the individual or institution the benefit of holding the asset, while reducing the risk that the future selling price will deviate unexpectedly from the market's current assessment of the future value of the asset.
Tất nhiên, điều này cho cá nhân hoặc tổ chức đó lợi ích của việc nắm giữ tài sản, đồng thời giảm rủi ro rằng giá bán tương lai sẽ đi chệch một cách bất ngờ khỏi đánh giá hiện tại của thị trường về giá trị tương lai của tài sản đó.
Two related metrics are unit margin and margin percent: Unit margin ($) = Selling price per unit ($) – Cost per unit ($) Margin (%) = Unit margin ($) / Selling price per unit ($) * 100 "Percentage margins can also be calculated using total sales revenue and total costs.
Hai số liệu liên quan là tỷ lệ phần trăm đơn vị và tỷ lệ phần trăm biên: Biên đơn vị ($) = Giá bán mỗi đơn vị ($) - Chi phí cho mỗi đơn vị ($) Biên (%) = Biên độ đơn vị ($) / Giá bán mỗi đơn vị ($) * 100 "Tỷ lệ phần trăm cũng có thể được tính bằng tổng doanh thu bán hàng và tổng chi phí.
Target Revenue ($) = Target Volume (#) * Selling Price per Unit ($) or Target Revenue ($) = 100 * As of July 29, 2011, this article is derived in whole or in part from Marketing Metrics: The Definitive Guide to Measuring Marketing Performance by Farris, Bendle, Pfeifer and Reibstein.
Doanh thu mục tiêu ($) = Khối lượng mục tiêu (#) * Giá bán trên mỗi đơn vị ($) hay Doanh thu mục tiêu ($) = 100 * Tính đến ngày 29 tháng 7 năm 2011, bài viết này có nguồn gốc toàn bộ hoặc một phần từ Marketing Metrics: The Definitive Guide to Measuring Marketing Performance by Farris, Bendle, Pfeifer and Reibstein.
We won't sell at that price!
Tao sẽ giết chúng mày, từng đứa một.
We won't sell at that price!
Với số tiền mọn đó, không bán.
The rationale for this is based off of the Law of One Price , which states that two similar assets should sell for similar prices .
Nguyên lý căn bản của phương pháp này được dựa trên quy luật một giá , phát biểu rằng 2 tài sản giống nhau phải bán đồng giá .
Carvings made out of perfect jade sell for high prices because it is nearly impossible to find perfect jade.
Những miếng chạm khắc từ ngọc bích hoàn hảo được bán với giá cao vì gần như không thể tìm thấy được miếng ngọc bích nào hoàn hảo.
Knowing that making a coach required spending $300, managers knew they couldn't sell below that price without losing money on each coach.
Biết rằng làm cho một toa khách yêu cầu chi 300 đô la, các nhà quản lý biết rằng họ không thể bán dưới mức giá đó mà không mất tiền cho mỗi toa khách.
Until the number of goods sold, that people want to sell at that price is exactly equal to the number of goods bought.
Đến khi số lượng hàng bán ra mà người ta muốn bán với giá hợp lý, chính bằng số hàng đã mua.
Therefore, it is expected sales price less selling costs (e.g. repair and disposal costs).
Do đó, giá bán dự kiến sẽ giảm chi phí bán hàng (ví dụ chi phí sửa chữa và xử lý).
Retailers can choose to sell at posted prices or allow bargaining: selling at a public posted price commits the retailer not to exploit buyers once they enter the retail store, making the store more attractive to potential customers, while a bargaining strategy has the advantage that it allows the retailer to price discriminate between different types of customer.
Các nhà bán lẻ có thể chọn bán với giá niêm yết hoặc cho phép mặc cả: bán với giá niêm yết công khai cam kết nhà bán lẻ không khai thác người mua khi họ vào cửa hàng bán lẻ, khiến cửa hàng hấp dẫn hơn đối với khách hàng tiềm năng, trong khi chiến lược mặc cả có lợi thế cho phép nhà bán lẻ phân biệt giá giữa các loại khách hàng khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ selling price trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.