seeker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seeker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seeker trong Tiếng Anh.
Từ seeker trong Tiếng Anh có nghĩa là người đi tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seeker
người đi tìmnoun We're also born pleasure-seekers. Theo bản năng, chúng ta là người đi tìm khoái lạc. |
Xem thêm ví dụ
It is estimated that by 1855, at least 300,000 gold-seekers, merchants, and other immigrants had arrived in California from around the world. Đến năm 1855, ít nhất là 300.000 bao gồm người tìm vàng, thương nhân và những người di cư khác đã đến California từ khắp nơi trên thế giới. |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
Even though not all of the conclusions reached by these truth seekers were in full harmony with the Bible, these men humbly searched the Scriptures and treasured the truth that they learned. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
It's good to see you alive, Seeker. Rất vui khi cậu còn sống, Tầm Thủ. |
We should provide similar help for truth seekers today and should always exercise care to handle the word of truth aright. Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật. |
Now the seeker is trapped Giờ thì Tầm Thủ đã mắc kẹt |
As soon as they learned that the court had upheld the verdict, Nguyen Ngoc Nhu Quynh’s mother, Nguyen Thi Tuyet Lan, and rights activists staged a protest outside the court, shouting “Mother Mushroom is innocent,” “My daughter is innocent,” “To defend the environment is not a crime,” “Down with the unjust trial,” and “[We] oppose a trial that silenced justice seekers.” Ngay sau khi nghe kết quả tòa xử y án, mẹ của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh, bà Nguyễn Thị Tuyết Lan, và một số nhà hoạt động nhân quyền đã biểu tình phản đối ngay ngoài tòa án, hô khẩu hiệu “Mẹ Nấm vô tội”; “Con tôi vô tội”; “Bảo vệ môi trường là không có tội”; “Đả đảo phiên tòa bất công”; và “Phản đối phiên tòa bịt miệng những người đòi công lý.” |
They succeeded in penetrating the Boundary, but the Seeker killed them all Họ đã xuyên phá Kết giới thành công, nhưng Tầm Thủ đã giết sạch họ |
Search again implies a seeker - doesn't it? Lại nữa tìm kiếm ám chỉ một người tìm kiếm – phải vậy không? |
In two days ' time, the seeker will die at kelabra Trong # ngày nữa, Tầm Thủ sẽ chết tại Kelabra |
The first true Seeker in a thousand years. Tầm Thủ thực sự trong ngàn năm nay. |
You're the seeker. Anh là Tầm Thủ. |
But if the seeker tags another player before reaching home base, that person becomes "it." Nhưng nếu người tìm bắt được một người chơi khác trước khi đến vị trí sân nhà, người đó sẽ trở thành "người tìm" lần sau. |
His intriguing rejoinders and his own example provide valuable lessons for truth-seekers of today. Những lời giải đáp lý thú và lối sống của ông đã để lại những bài học quý giá cho những người tìm kiếm lẽ thật ngày nay. |
Many gold-seekers took the overland route across the continental United States, particularly along the California Trail. Nhiều người tìm vàng sử dụng các tuyến đường trên bộ trên khắp nước Mỹ, đặc biệt là dọc theo California Trail. |
He's traveling with the seeker. Lão ta đi cùng Tầm Thủ. |
It is a fact that truth seekers respond when Bible truth is conveyed by informal witnessing. Đây quả là một sự kiện cho thấy những người tìm kiếm lẽ thật tỏ chú ý khi nghe lẽ thật của Kinh-thánh được rao giảng không theo thể thức thường lệ. |
The L-111E seeker of the anti-radar version has a unique antenna, an interferometer array of seven spiral antennas on a steerable platform. Đầu dò L-111E của phiên bản chống radar có duy nhất một anten, một mạng giao thoa của 6 tấm anten dạng xoắn trên một đế có thể điều khiển được. |
However, research compiled among professionals from 40 countries shows that only 5 percent of the job seekers among them actually find work through this medium. Tuy nhiên, những số liệu thu được từ nhiều ngành nghề khác nhau ở 40 quốc gia cho thấy chỉ 5 phần trăm số người tìm việc bằng phương tiện này thật sự tìm được việc làm. |
Lesson Number One, Seeker Bài học thứ nhất, Tầm Thủ |
But the Seeker was killed. Nhưng Tầm Thủ bị giết rồi mà. |
So since 1945 a perilous situation prevails that might affect the seeker after life eternal on a Paradise earth. Do đó kể từ năm 1945 tới nay tình thế đã trở nên nguy hiểm cho những ai tìm kiếm sự sống đời đời trong Địa-đàng trên đất. |
Teams that are losing will defend the snitch by placing themselves between the Snitch Runner and the opposing seeker. Nếu đội nhà đang để thua quá xa, tầm thủ sẽ hỗ trợ phòng thủ bằng cách đứng giữa quả snitch và tầm thủ đội đối phương. |
People will rise up and follow you when they know the Seeker has returned Mọi người sẽ đứng dậy và theo anh khi họ biết Tầm Thủ đã trở lại |
Is it any wonder that missionaries invite sincere seekers of truth to begin their study of the Book of Mormon in 1 Nephi? Có đáng để ngạc nhiên khi những người truyền giáo mời những người chân thành tìm kiếm lẽ thật bắt đầu học về Sách Mặc Môn trong 1 Nê Phi không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seeker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seeker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.