sécurité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sécurité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sécurité trong Tiếng pháp.
Từ sécurité trong Tiếng pháp có các nghĩa là an toàn, an ninh, sự an toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sécurité
an toànadjective On peut patiner de ce coté du lac en toute sécurité. Trượt băng trên hồ này an toàn. |
an ninhnoun Les gardes portent des bandes de sécurité pour contrôler leurs entrées et sorties. Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào. |
sự an toànnoun D'une part, on veut la sécurité pour pouvoir vous échapper. Một mặt bạn muốn sự an toàn, bảo đảm để có thể ra đi. |
Xem thêm ví dụ
Nous allons faire ce que nous devons garder en sécurité Kendra, si vous pensez que nous pouvons ou non. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Nous parlons avec les gens de la sécurité individuelle. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
Il reste planté devant la caméra de sécurité, pendant 23 minutes jusqu'à ce qu'on vienne le chercher? Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Un centre de détention juvénile sous haute sécurité. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Elevez la sécurité du Hive au maximum. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Si vous vous éloignez de votre Chromebook, nous vous recommandons de verrouiller votre écran pour plus de sécurité. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
La réponse devrait permettre aux voitures de s'engager en toute sécurité en venant de cette route secondaire. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Cette nourriture constante vous maintiendra en sécurité sur le chemin. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
” (Jacques 4:8). Qu’est- ce qui pourrait nous donner un sentiment de sécurité plus profond que le fait d’avoir des relations étroites avec Jéhovah Dieu, le meilleur Père qu’on puisse imaginer ? Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng? |
Réelle sécurité, contrôles de sécurité, dispositif de sécurité, habilitation de sécurité. An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn. |
La confiance qu’ils plaçaient dans les alliances avec le monde en vue de la paix et de la sécurité était un “mensonge” qui a été balayé par le flot subit des armées de Babylone. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,. Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin. |
Parce que je pourrais vous emmener en sécurité. Vì tôi có thể đưa cô tới nơi an toàn. |
Ici, on n'est pas en sécurité? Đây không an toàn sao? |
Moins vous en savez sur moi, plus je suis en sécurité Tôi tin cậy hơn nếu anh biết về tôi đấy |
Dans quelque endroit qu’ils vivent, les Témoins de Jéhovah n’ont jamais représenté une menace pour la sécurité nationale. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Après ma disparition, quelques collègues, qui savaient que j'étais l'administrateur de la page, ont informé les médias de mon rôle dans sa création et qu'ils pensaient que j'avais été arrêté par les services de sécurité. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
À la fin de l’assemblée, le responsable de la sécurité a dit qu’il espérait revoir bientôt les Témoins. Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây. |
Je me sens beaucoup plus concernée par une brèche catastrophique de la sécurité de mon organisation, M. Diggle. Tôi quan tâm đến vấn đề lỗ hổng an ninh nguy hiểm trong tổ chức của tôi hơn, Anh Diggle ạ. |
Vous pouvez protéger votre téléphone en utilisant le verrouillage de l'écran, la validation en deux étapes et d'autres fonctionnalités de sécurité Android. Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
Une résolution du Conseil de Sécurité pour une enquête indépendante couvrant les événements a été bloquée par les États-Unis, et rejetée par Israël. Kuwait đã đề xuất hai tuyên bố của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc, đã bị Mỹ ngăn cản, kêu gọi điều tra về việc Israel giết người biểu tình Palestine. |
Qui plus est, comme nous le verrons, vous pouvez trouver la sécurité véritable au sein du peuple de Dieu. Và như chúng ta sẽ thấy, bạn có thể tìm được sự an toàn thật trong vòng dân tộc Đức Chúa Trời. |
Si elle vit, elle est en securite. Nếu nó còn sống, nó sẽ an toàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sécurité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sécurité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.