secretariat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secretariat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretariat trong Tiếng Anh.
Từ secretariat trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn giấy, ban bí thư, chức bí thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secretariat
bàn giấynoun |
ban bí thưnoun |
chức bí thưnoun |
Xem thêm ví dụ
A small secretariat, located in Vienna and functionally linked to the UN Environment Program, organizes the annual sessions and manages the preparation of documents for the Committee's scrutiny. Ủy ban có văn phòng nhỏ đặt tại Vienna và có chức năng liên kết với Chương trình Môi trường Liên Hiệp Quốc tổ chức các phiên họp hàng năm và quản lý việc chuẩn bị các tài liệu cho sự giám sát của Ủy ban. ^ UNSCEAR. |
The ILO, although having the same members as the League and being subject to the budget control of the Assembly, was an autonomous organisation with its own Governing Body, its own General Conference and its own Secretariat. Tổ chức này cũng có các thành viên như Hội Quốc Liên và ngân quỹ do Đại hội đồng kiểm soát, là một tổ chức tự quản với ban quản trị riêng, hội nghị toàn thể riêng và ban thư ký riêng. |
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1. |
ASEAN, represented by its secretariat, is one of the forty-five ASEM partners. ASEAN, được đại diện bởi vị Tổng thư ký của mình, là một trong 45 đối tác ASEM. |
He became a member of the Central Secretariat in 1980, and State Councilor in May 1982. Ông trở Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng vào năm 1980, và Ủy viên Hội đồng Nhà nước vào tháng 5 năm 1982. |
In 1956 he was also appointed member of the CPC Politburo, and co-opted in the CPC Secretariat in 1958. Năm 1956, ông cũng được bổ nhiệm làm thành viên của Bộ Chính trị CPC, và đồng tham gia vào Ban thư ký CPC năm 1958. |
The ICSU Secretariat (20 staff in 2012) in Paris ensured the day-to-day planning and operations under the guidance of an elected Executive Board. Thường trực là Ban Thư ký ICSU (20 nhân viên trong năm 2012) đặt tại Paris, đảm bảo các kế hoạch và hoạt động hàng ngày dưới sự điều hành của Ban Chấp hành được bầu ra. |
He transferred Harghasun to Mongolia as the grand councillor of the left wing of Branch secretariat of Lin-pei despite his great contribution. Ông đã chuyển Harghasun sang Mông Cổ với tư cách là ủy viên hội đồng lớn của cánh tả của Chi nhánh Lin-pei bất chấp sự đóng góp to lớn của ông. |
Sincere thanks to Minister Vinh and the team at MPI, notably the VDPF secretariat for the hard work that has gone into preparing this VDPF. Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn Bộ trưởng Vinh và các cộng sự tại Bộ KHĐT, đặc biệt là Ban thư ký Diễn đàn đã làm việc hết sức vất vả trong quá trình chuẩn bị diễn đàn này. |
From 2002 to 2008 she served with the Commonwealth Secretariat in London, before returning to the Caribbean to take up a position as CARICOM's general counsel. Từ năm 2002 đến 2008, bà phục vụ với Ban thư ký Khối thịnh vượng chung ở Luân Đôn, trước khi trở lại vùng biển Caribe để đảm nhận vị trí cố vấn chung của CARICOM. |
New Delhi houses several government buildings and official residences reminiscent of British colonial architecture, including the Rashtrapati Bhavan, the Secretariat, Rajpath, the Parliament of India and Vijay Chowk. New Delhi sở hữu một vài tòa nhà chính phủ và dinh thự chính thức gợi lại kiến trúc thực dân Anh, trong đó có Rashtrapati Bhavan, Secretariat, Rajpath, Quốc hội Ấn Độ và Vijay Chowk. |
I also thank the Governments of Australia and Japan who have actively supported the work of the VDPF secretariat. Tôi cũng xin trân trọng cám ơn Chính phủ Australia và Nhật Bản đã ủng hộ tích cực cho Ban thư ký Diễn đàn. |
A group bureau and secretariat was established in Luxembourg. Một văn phòng nhóm và ban thư ký được thành lập tại Luxembourg. |
The Federal Council had powers to legislate directly upon certain matters, such as in relation to extradition, regulation of fisheries, and so on, but it did not have a permanent secretariat, executive powers, or any revenue of its own. Hội đồng Liên bang có quyền lực lập pháp trực tiếp trên một số vấn đề nhất định, như liên quan đến dẫn độ, quy định về ngư nghiệp, song không có thư ký thường trực, quyền lực hành pháp, và thuế. |
The Secretariat building, the two blocks of which flank the Rashtrapati Bhawan and houses ministries of the Government of India, and the Parliament House, both designed by Baker, are located at the Sansad Marg and run parallel to the Rajpath. Tòa nhà Thư ký có hai khối nằm bên sườn Rashtrapati Bhawan và là nơi làm việc của các bộ trưởng trong Chính phủ Ấn Độ, nó và trụ sở của Nghị viện đều do Herbert Baker thiết kế, nằm trên phố Sansad Marg. |
She has previously consulted for the World Bank and was part of the United Nations Secretariat that established the Convention on the Rights of Persons with Disabilities. Trước đây, cô đã tham khảo ý kiến của Ngân hàng Thế giới và là một phần của Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc đã thành lập Công ước Quốc tế về Quyền của Người khuyết tật. |
The General Secretariat is delegated by the General Assembly as executive director of the OEI, representing it to governments, international organizations and other institutions. Tổng thư ký được Đại hội đồng ủy nhiệm làm người điều hành của OEI, đại diện cho chính phủ, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác. |
The Antarctic Treaty Secretariat was established in Buenos Aires, Argentina in September 2004 by the Antarctic Treaty Consultative Meeting (ATCM). Ban Thư ký Hiệp ước Nam Cực được thành lập ở Buenos Aires, Argentina vào tháng 9 năm 2004 trong một cuộc họp tham vấn. |
Annan recommended streamlining the General Assembly's agenda, committee structure, and procedures; strengthening the role and authority of its president; enhancing the role of civil society; and establishing a mechanism to review the decisions of its committees, in order to minimize unfunded mandates and micromanagement of the United Nations Secretariat. Annan đề nghị thu gọn nghị trình, cơ cấu các ủy ban và thủ tục của Đại Hội đồng; củng cố vai trò và thẩm quyền của chủ tịch Đại hội đồng; nâng cao vai trò của những định chế dân sự và thiết lập cơ chế tái thẩm định những quyết định của các ủy ban nhằm giảm thiểu những ủy thác không được cấp ngân sách và phương cách quản trị vi mô của Ban Thư ký Liên Hiệp Quốc. |
The staff of the League's secretariat was responsible for preparing the agenda for the Council and Assembly and publishing reports of the meetings and other routine matters, effectively acting as the civil service for the League. Nhân viên của ban thư ký chịu trách nhiệm chuẩn bị chương trình nghị sự của Hội chính vụ và Đại hội đồng và xuất bản các báo cáo về các cuộc họp và những vấn đề thường lệ khác, hoạt động giống như công vụ viên của Hội Quốc Liên. |
With support from the Swiss State Secretariat for Economic Affairs (SECO), the World Bank Group (WBG) together with the State Bank of Vietnam took another important step towards bad debt resolution today with an international workshop in Hanoi. Với sự hỗ trợ của Cục Kinh tế Liên bang Thụy Sỹ (SECO), Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã tiếp tục thúc đẩy việc xử lý nợ xấu với một hội thảo quốc tế được tổ chức tại Hà Nội. |
Wages in US dollars are computed by the UNECE Secretariat using nominal exchange rates. Tiền lương bằng đô la Mỹ được tính bởi Ban thư ký UNECE sử dụng tỷ giá hối đoái danh nghĩa. |
Organization for Security and Co-operation in Europe (OSCE) could grant Consultative Status in the form of "Researcher-in-residence programme" (run by the Prague Office of the OSCE Secretariat): accredited representatives of national and international NGOs are granted access to all records and to numerous topical compilations related to OSCE field activities. Tổ chức An ninh và Hợp tác châu Âu (OSCE) có thể cấp chức năng tư vấn trong hình thức "chương trình Nhà nghiên cứu nơi cư trú "(do Văn phòng Prague của Ban Thư ký OSCE điều hành): đại diện được công nhận của các tổ chức NGO quốc gia và quốc tế được cấp quyền truy cập cho tất cả các hồ sơ và nhiều tài liệu sưu tập chuyên đề liên quan đến các hoạt động trong lĩnh vực của OSCE. |
The new structure has now been formally ratified and a SACU Secretariat has been established in Windhoek, Namibia. Cơ cấu mới đã được chính thức phê chuẩn và một Ban thư ký SACU đã được thành lập tại Windhoek, Namibia. |
The 1st Plenum on 13 November 1970 appointed Kim Il-sung as General Secretary, a 15-member Political Committee and a 9-member Secretariat. Hội nghị lần thứ 1 tổ chức ngày 13/11/1970 bầu Kim Il-sung làm Tổng Bí thư, bầu 15 thành viên Ủy ban Chính trị và 10 thành viên Ban Bí thư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretariat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới secretariat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.