sculpture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sculpture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sculpture trong Tiếng pháp.
Từ sculpture trong Tiếng pháp có các nghĩa là điêu khắc, tác phẩm điêu khắc, nghệ thuật điêu khắc, tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sculpture
điêu khắcnoun (un des beaux arts, activité artistique) C'est une sculpture que je fais avec les garçons. Nó là một tác phẩm điêu khắc tôi cùng làm với mấy đứa nhóc. |
tác phẩm điêu khắcnoun |
nghệ thuật điêu khắcnoun |
tượngnoun (objet d'art tri-dimensionnel) Ta femme l'a tué avec sa sculpture merdique . Vợ của anh giết ảnh bằng cái bức tượng xấu xí của cổ. |
Xem thêm ví dụ
Non pas la peinture et la sculpture, mais l'Assistance à la Reproduction par les Technologies. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
Dans un musée d'art, c'est une sculpture. Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. |
J'ai commencé à suivre des cours d'art, et trouvé une manière de faire des sculptures ceci a combiné mon amour de la précision manuelle avec l'invention de systèmes recevant des flux logiques d'énergie. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
Et, ce qui est arrivé ici, vous savez, ce que j'aime le plus -- c'est que cette sculpture n'est rien d'autre qu'une empreinte de moi- même. Đây là, điều đang diễn ra lúc đó, bạn biết đấy... Điều tôi thực sự thích đó là tác phẩm điêu khắc này chỉ đơn thuần là một dấu vết của bản thân tôi. |
Certains sont décorés modestement tandis que d’autres sont ornés de sculptures élaborées. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
De nombreuses œuvres traditionnelles (surtout les sculptures) sont vendues aux touristes de passage dans les villes balnéaires comme Grand-Bassam ou Assinie. Rất nhiều tác phẩm truyền thống (đặc biệt là điêu khắc) được bày bán cho khách du lịch dừng chân ở các thành phố nghỉ mát nổi tiếng như Grand-Bassam hay Assinie. |
Et j'ai essayé de -- Il y a un un bâtiment Nick Grimshaw ici, il y a une sculpture Oldenburg ici -- J'ai essayé d'établir une relation urbanistique. Và tôi đã cố gắng --có 1 tòa nhà của Nick Grimshaw ở đằng này, có 1 tác phẩm điêu khắc của Oldenburg đằng này -- Tôi cố gắng tạo 1 mối quan hệ đô thị. |
C'est une sculpture que je fais avec les garçons. Nó là một tác phẩm điêu khắc tôi cùng làm với mấy đứa nhóc. |
Il a vu des nids dans la canopée à l'une des rencontres des Confluences de la Canopée dans le Pacifique Nord-Ouest, et a créé cette sculpture magnifique. Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này. |
On a mis cette sculpture dans cette église? Bức tượng này được chuyển tới nhà thờ nào? |
» De toutes mes sculptures, c'est la plus bavarde. Trong tất cả các tác phẩm của tôi, nó biểu cảm nhất. |
Avec les grottes de Mogao et les grottes de Yungang, les grottes de Longmen sont l'un des trois plus célèbres sites de sculpture ancienne de Chine. Cùng với hang Mạc Cao và Hang đá Vân Cương, hang đá Long Môn là một trong 3 địa điểm điêu khắc cổ đại nổi tiếng nhất ở Trung Quốc. |
C'est dans un parc de sculptures à Taejon [South Korea]. Đây là công trình đặt tai công viên ở Taejon. |
Elle crée aussi des sculptures en fibre de verre grandeur nature, souvent des animaux, qu'elle recouvre ensuite entièrement de bindis, avec un symbolisme souvent puissant. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Pour partie, c'est tout simplement l'idée de la création de media -- des media en tant que sculpture, pour que la sculpture reste en forme toujours neuve et en évolution constante, en créant simplement les media dont la structure est faite. Và một vài trong số đó là ý tưởng tạo truyền thông truyền thông như một công trình điêu khắc, thứ gì đó sẽ giữ công trình luôn mới mẻ và thay đổi, bởi chỉ cần tạo ra các phương tiện làm vật liệu cho điêu khắc . |
Je fais des collages, sculpture, photographie. Tôi làm chụo ảnh, làm ảnh ghép và điêu khắc. |
Le crâne n'est pas qu'une sculpture de divinité. Cái sọ không chỉ là một tượng thần. |
Ils n'ont pas encore les financements, mais je rêve désormais d'apporter ces sculptures aux villes à travers le monde qui en ont le plus besoin. Chúng chưa nhận được tài trợ vốn, nhưng tôi đang mơ ước về việc mang những điều này tới các thành phố trên khắp thế giới tới những nơi mà chúng được cần tới nhất. |
On considère les sculptures incas comme des trésors dans les musées britanniques, tandis que Shakespeare est traduit dans toutes les langues importantes de la Terre. Các tác phẩm điêu khắc của người Inca được xem là kho báu ở các bảo tàng nước Anh, Trong khi đó kịch Shakespeare được dịch ra các thứ tiếng trên thế giới. |
Tout, les tableaux, les sculptures, les tapisseries, les bijoux, a été rendu. STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại. |
Tout ceci a été la base d'une forme intéressante, la sculpture de la base, la conception des accès. Và đây bắt đầu thành 1 dạng thú vị khắc chạm nền móng, làm các lối vào. |
Je prétends que cette soi- disant première sculpture surréaliste est en réalité l'improbable clé à potentiellement toutes les représentations artistiques futures de quatre heures du matin. est en réalité l'improbable clé à potentiellement toutes les représentations artistiques futures de quatre heures du matin. Tôi tin rằng tác phẩm vẫn được biết đến là sản phẩm điêu khắc siêu thực đầu tiên này sẽ cung cấp chiếc chìa khóa tuyệt vời dẫn đến hầu hết mọi hoạt động nghệ thuật miêu tả về bốn giờ sáng theo sau. |
Les Écritures n’interdisent pas la sculpture ou la peinture représentant des objets à des fins artistiques. — 1 Rois 7:18, 25. Kinh Thánh không cấm vẽ hình hoặc tạc tượng vì mục đích nghệ thuật.—1 Các Vua 7:18, 25. |
Alors j'utilise la musique et la sculpture pour rendre cela, non pas seulement visible, mais aussi tactile et audible. Vì vậy tôi dùng đến các đường nét và âm nhạc để làm nó, không chỉ rõ ràng , mà còn dễ thấy và dễ nghe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sculpture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sculpture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.