sculling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sculling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sculling trong Tiếng Anh.

Từ sculling trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi lay ơn, mái chèo ngoáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sculling

chi lay ơn

mái chèo ngoáy

Xem thêm ví dụ

John B. Kelly Sr. (1889–1960), had won three Olympic gold medals for sculling and owned a successful brickwork contracting company that was well known on the East Coast.
Cha là John B. Kelly Sr. (1889–1960), người gốc Ai-len từng đạt 3 huy chương vàng Olympic môn đua thuyền và sở hữu một công ty thầu cung ứng gạch xây dựng, làm ăn phát đạt có tiếng ở bờ Đông nước Mỹ.
Thomas Godfrey was a glazier, mathematician, and inventor; and Nicholas Scull and William Parsons were both surveyors.
Thomas Godfrey Thomas Godfrey là một nhà khoa học, nhà toán học và nhà phát minh rực rỡ; và Nicholas Scull và William Parsons đều là người đo đạc trắc địa.
She was a world champion junior rower winning a gold medal in the coxless pair in the Junior World Championships in 1993 and the women's single scull in 1994.
Cô là một vận động viên thế giới vô địch thế hệ đầu tiên giành huy chương vàng trong cặp đôi vô danh tại Giải vô địch Thế giới Trẻ vào năm 1993 và chiếc côn trùng độc thân của nữ vào năm 1994.
Although the size and composition of the 14 Olympic classes remained unchanged from the 2012 format, the number of boats for men had been reduced in the single sculls, quadruple sculls, and eight, spurring a change towards an increased proportion of boats for women in the single sculls, pair, double sculls, and lightweight double sculls.
Mặc dù số lượng 14 hạng Olympic không đổi so với kỳ 2012, số lượng thuyền cho nam bị giảm ở đơn mái chèo đôi, bốn mái chèo đôi và tám, qua đó đẩy số lượng thuyền dành cho nữ ở các nội dung đơn mái chèo đôi, đôi, đôi mái chèo đôi và hạng nhẹ đôi mái chèo đôi.
Then we murdered old Ben Scull together.
Rồi chúng ta cùng nhau giết lão Ben Scull.
Safe came fifth in the single scull in the Nations Cup held in Paris the same year.
Safe đứng thứ 5 trong cuộc đua giành chức vô địch đơn tại Cúp Quốc gia được tổ chức tại Paris cùng năm.
Places are awarded to National Olympic Committees, not to specific athletes, finishing in the top 9 in the single sculls (both men and women), top 5 in the eights, and top 11 in the pairs, doubles, and lightweight doubles, and (only for men) in the coxless four and lightweight four.
Các suất được trao cho các Ủy ban Olympic quốc gia, chứ không trao cho vận động viên cụ thể, kết thúc ở vị trí top 9 nội dung đơn mái chèo đôi (cả nam và nữ), top 5 nội dung tám, và top 11 nội dung đôi và hạng nhẹ đôi, và (chỉ cho nam) ở bốn mái chèo đơn và hạng nhẹ bốn.
Elena said they're at scull bar.
Elena nói chúng đang ở quán bar.
Scull was also a bibliophile and Parsons a cobbler and astrologer.
Scull cũng là một bibliophile và Parsons một thợ đóng băng và nhà chiêm tinh.
He rowed single sculls in the 1 928 Olympics.
Ổng đã từng chèo thuyền đơn trong Thế vận hội 1928.
Australian swimmer Dawn Fraser won the 100 m freestyle event for the third time in a row, a feat matched by Vyacheslav Ivanov in rowing's single scull event.
Vận động viên bơi người Úc Dawn Fraser chiến thắng nội dung 100 m lần thứ ba liên tiếp tại Thế vận hội, một thành tích tương đương Vyacheslav Ivanov trong nội dung chèo thuyền đơn môn rowing.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sculling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.