scrotum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scrotum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scrotum trong Tiếng Anh.

Từ scrotum trong Tiếng Anh có các nghĩa là bìu dái, đì, hạ nang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scrotum

bìu dái

noun (the bag of the skin and muscle that contains the testicles)

đì

noun

hạ nang

noun

Xem thêm ví dụ

You ever seen an infected pierced scrotum?
Cô đã bao giờ thấy nhiễm trùng " bi " do xỏ khuyên chưa?
If you 're having a boy , his testicles have descended into the scrotum , unless he has a condition called undescended testicle .
Nếu bé của bạn là trai thì tinh hoàn đã tụt xuống bìu , trừ khi bé có dấu hiệu gọi là chứng tinh hoàn ẩn .
A somewhat controversial ejaculation control technique is to put pressure on the perineum, about halfway between the scrotum and the anus, just before ejaculating.
Một kỹ thuật kiểm soát xuất tinh khác còn đang bị tranh cãi là ép vào đáy chậu, ở khoảng giữa bìu và hậu môn, ngay trước khi xuất tinh.
A second later, with a big thumb and a well calloused forefinger, he had the scrotum firmly in his grasp.
Tiêp theo, bằng ngón tay cái to và và ngón trỏ chai sạn, ông giữ tinh hoàn chặt trong lòng bàn tay.
He snips it, throws the tip over his shoulder, and then grabs the scrotum and pushes it upward, and then his head dips down, obscuring my view, but what I hear is a slurping sound, and a noise that sounds like Velcro being yanked off a sticky wall and I am not even kidding.
Ông cắt đầu tinh hòa, ném qua vai, rồi cầm chặt tinh hoàn và kéo lên trên đầu ông ấy cúi xuống, làm chắn tầm nhìn của tôi nhưng tôi nghe thấy một âm thanh, nghe giống như miếng dán tường bị giật khỏi tường và tôi không đùa đâu.
He was also able to lift bags of sand on hooks hung through his scrotum.
Ông ta cũng có thể nâng túi cát trên móc bằng bi của mình.
The testicles of newborn boys may be difficult to feel in the swollen scrotum .
Tinh hoàn của bé trai sơ sinh có thể khó thấy khi bìu phình to .
Hmm, Lip told me to go for the scrotum, but the eye works too.
Lip bảo em đánh vào bìu, nhưng mắt cũng được.
And then another band is applied to the scrotum, tightly.
Dây còn lại buộc chặt tinh hoàn.
I go in, I grab the scrotum, tip comes off.
Tôi cầm tinh hoàn, đầu tinh hoàn bị cắt.
Ogre scrotum, for your own enjoyment.
Dái quỷ, giúp tăng khoái cảm.
Two small sperm cords, or tubes, in the scrotum are cut and blocked.
Bác sĩ cắt và làm gián đoạn hai ống dẫn tinh nhỏ trong bìu dái.
And only last year I recognized that I'm a proud scrotum owner.
Và chỉ cho tới năm ngoái, tôi mới nhận ra rằng mình là một người sở hữu bìu kiêu hãnh.
You should consult your doctor about swelling or bulging in your son 's scrotum or groin area that persists beyond 3 to 6 months or that seems to come and go .
Nếu trên 3 đến 6 tháng mà bìu hoặc vùng bẹn của bé vẫn sưng phồng hoặc phình to dai dẳng hoặc có vẻ như trầm trọng hơn thì bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ nhé .
A parachute is a small collar, usually made from leather, which fastens around the scrotum, and from which weights can be hung.
Parachute là một chiếc vành nhỏ, thường làm từ da, dùng để bó chặt xung quanh bìu dái, và từ vật nặng nào có thể được treo.
You wouldn't know Prada if one stepped on your scrotum.
Cậu sẽ không biết là Prada nếu như có ai đạp lên chym cậu.
I loan you money but you pay me back or you have scrotum bowtie.
Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy.
Digital scrotum, digital media.
" Digital scrotum, digital media. "
The eight traits are these: a hat to be ready to protect against trouble or bad weather; big eyes to perceive the environment and help make good decisions; a sake bottle that represents virtue; a big tail that provides steadiness and strength until success is achieved; an oversized scrotum that symbolizes financial luck; a promissory note that represents trust or confidence; a big belly that symbolizes bold and calm decisiveness; and a friendly smile.
Tám nét đó là: một cái mũ sẵn sàng bảo vệ người dân khỏi rắc rối hay thời tiết xấu; con mắt to để nhận thức được tình hình môi trường và giúp người ta lựa chọn đúng đắn; một bình rượu sake tượng trưng cho đức hạnh; cái đuôi lớn là để chuẩn bị sự chín chắn và sức mạnh đến khi đạt được thành công; hòn dái quá cỡ là biểu tượng may mắn về tiền bạc; một mảnh giấy hẹn ước tượng trưng cho sự tin tưởng hay sự tự tin; cái bụng bự là biểu tượng của sự quyết định dũng cảm và điềm tĩnh; và một nụ cười thân thiện.
Inexplicable rash on a patient's scrotum you need me to look at?
Phát ban không rõ nguyên nhân ở " bi " nạn nhân cần tôi xem chứ gì?
I asked you if you had ever known a man who had tried to disable himself by kicking himself in the scrotum.
Tôi chỉ muốn hỏi cô một điều là cô đã thấy người nào tự ý làm cho mình bất lực bằng cách đá vào bọng đái của mình không.
This is usually due to a hydrocele , a common collection of fluid in the scrotum of infant boys that usually disappears during the first 3 to 6 months .
Hiện tượng này là do chứng tràn dịch màng tinh , đây là chứng ứ dịch trong bìu thường thấy ở bé trai sơ sinh , thường hết trong 3 đến 6 tháng đầu .
In boys , the scrotum ( the sack containing the testicles ) often looks swollen .
Ở bé trai , bìu ( túi chứa tinh hoàn ) thường trông có vẻ phồng to lên .
A standard padlock may also be locked around the scrotum; without the key it cannot be removed.
Một khóa móc tiêu chuẩn còn có thể được chốt xung quanh bìu dái; nếu không có chìa khóa thì nó không thể tháo ra được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scrotum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.