saumure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saumure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saumure trong Tiếng pháp.
Từ saumure trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước muối, chạt, nước mắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saumure
nước muốinoun Maintenant, nous serions en mesure d'utiliser toute cette saumure. Giờ chúng ta sẽ có thể sử dụng tất cả chỗ nước muối thải. |
chạtnoun |
nước mắmnoun |
Xem thêm ví dụ
Pourrais-je vous offrir un infecte poisson saumuré? Tôi có thể đãi cô, uh, vài con cá muối tệ hại không? |
L'osmose inverse peut ne pas être viable pour le traitement de la saumure, en raison du risque d'encrassement causé par les sels de dureté ou les contaminants organiques, ou de l'endommagement des membranes d'osmose inverse par les hydrocarbures. Thẩm thấu ngược có thể không khả thi cho xử lý mặn, do sự tắc nghẽn gây ra bởi muối cứng hoặc các chất ô nhiễm hữu cơ, hoặc làm hỏng màng thẩm thấu ngược từ hydrocarbon. |
Le projet prévoyait la production d'environ 60 000 quintaux de sel par an, ce qui représentait environ 100 000 tonnes d'eau à évaporer par an à raison d'une concentration de 30 grammes de sel par litre de saumure. Theo dự án này thì xưởng muối sẽ có công suất 60.000 tạ (quintal) muối một năm, tương đương với việc phải làm bốc hơi 100.000 tấn nước mỗi năm theo tỉ lệ cứ 1 lít nước muối thì có 30 gam muối. |
Ces cornichons sont mis dans des bocaux, recouverts de saumure bouillante et traités dans un stérilisateur avec de l’eau bouillante. Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi. |
La plupart étaient séchés et salés, ou saumurés, mis dans des amphores et expédiés à Jérusalem ou à l’étranger. Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các vò hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài. |
Donc j'aimerais que vous imaginiez une industrie minière différente de tout ce qui existe à présent; imaginez une industrie minière qui ne salira pas la Terre; imaginez des bactéries nous aider à réaliser ceci en accumulant et en précipitant et en sédimentant des minéraux à partir de la saumure du dessalement. Tôi muốn các bạn hãy thử hình dung một ngành công nghiệp khai khoáng theo cách mà nó chưa từng tồn tại trước đó; hãy tưởng tượng một ngành công nghiệp khai khoáng không tàn phá Trái Đất; hãy tưởng tượng vi khuẩn sẽ giúp đỡ chúng ta khai khoáng bằng cách tích tụ và kết tủa, và lắng đọng hóa các khoáng sản ra khỏi nước muối trong quá trình khử mặn. |
Les étapes suivantes du processus de transformation étaient l’immersion et l’imbibition des concombres dans la saumure pendant un long moment. Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài. |
Le dégivrage peut être obtenu par des méthodes mécaniques comme le simple grattage ; par application de chaleur ; par l'utilisation de produits chimiques liquides ou secs conçus pour abaisser le point de congélation de l'eau (différents sels ou saumures, alcool, glycol etc.) ou bien encore par combinaison de ces techniques. Làm tan băng có thể được thực hiện bằng phương pháp cơ học (cào, đẩy); thông qua việc áp dụng nhiệt; bằng cách sử dụng các hóa chất khô hoặc lỏng được thiết kế để hạ thấp điểm đông đặc của nước (các loại muối khác nhau, rượu, glycol); hoặc bằng sự kết hợp của những kỹ thuật khác nhau này. |
La loi exige des exploitants de puits de réinjecter la saumure utilisée pour la récupération à grande profondeur dans des puits poubelles de classe II. Những quy định này yêu cầu người khai thác bơm nước muối đã qua sử dụng cho việc phục hồi sâu xuống dưới lòng đất bằng giếng thải Cấp II. |
Ce que nous faisons en ce moment c'est accumuler des métaux comme du calcium, du potassium et du magnésium à partir de la saumure. Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử. |
Mais il nous reste aussi une solution concentrée en sel, ou saumure. Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối. |
Mais cela produira aussi une quantité énorme de saumure due au dessalement. Nhưng điều đó cũng đồng thời tạo ra một lượng nước muối khử mặn lớn tương đương. |
L’amélioration de la récupération du pétrole engendre généralement de grandes quantités de saumure à la surface. Giếng tăng cường phục hồi dầu thường bơm số lượng lớn nước được tạo ra đến bề mặt. |
Voici la première batterie - une pile de pièces de monnaie, de zinc et d'argent, séparées par du carton trempé dans de la saumure. Đây là bộ pin đầu tiên một chồng tiền xu, kẽm và bạc, bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển |
Son procédé n'était pas une méthode économiquement faisable pour produire de l'hydroxyde de sodium car elle ne pouvait empêcher le chlore formé dans la une solution de saumure de réagir avec les autres constituants. Công nghệ của ông không phải phương thức khả thi về mặt kinh tế để sản xuất natri hydroxit do nó không thể ngăn clo hình thành trong dung dịch muối phản ứng với các thành phần khác có trong dung dịch. |
Bien qu'il existe des similitudes avec le dessalement de l'eau de mer ou de l'eau saumâtre, le traitement industriel de la saumure peut contenir des combinaisons uniques d'ions dissous, tels que des ions de dureté ou d'autres métaux, nécessitant des procédés et des équipements spécifiques. Mặc dù giống với nước biển hay nước khử muối hiện hành, xử lý nước mặn công nghiệp có chứa sự kết hợp duy nhất của các ion hòa tan, như các ion cứng hoặc kim loại khác, cần phải có quy trình và thiết bị cụ thể. |
Maintenant, nous serions en mesure d'utiliser toute cette saumure. Giờ chúng ta sẽ có thể sử dụng tất cả chỗ nước muối thải. |
Et dans certaines parties du Golfe Arabo-Persique, l'eau de mer, la salinité, est en constante augmentation à cause d'une décharge de saumure provenant d'usines de dessalement. Và trong một số nơi thuộc vùng Vịnh Ả Rập, độ mặn của nước biển không ngừng nâng cao do việc xả nước muối thải từ các nhà máy khử muối. |
Un concombre ne devient un cornichon que par une immersion constante, soutenue et complète dans la saumure. Một quả dưa leo chỉ trở thành dưa chua qua việc ngâm vào nước muối một cách đều đặn, liên tục và trọn vẹn. |
Pour préparer la saumure, ma mère se servait toujours d’une recette qu’elle avait apprise de sa mère, une recette comprenant des ingrédients spéciaux et un procédé très strict. Để chuẩn bị nước muối, mẹ tôi luôn luôn dùng một công thức mà bà đã học được từ bà ngoại—một công thức với những vật liệu đặc biệt và các thủ tục chính xác. |
La gestion de la saumure examine le contexte plus large du traitement de la saumure et peut prendre en compte les politiques et réglementations gouvernementales, la durabilité de l'entreprise, l'impact environnemental, le recyclage, la manutention et le transport, le confinement, la centralisation par rapport au traitement sur place, l’évitement et la réduction, les technologies et les aspects économiques. Quản lý nước mặn kiểm tra phạm vi rộng hơn của việc xử lý nước mặn và có thể bao gồm việc xem xét các chính sách và quy định của chính phủ, bền vững của công ty, tác động môi trường, tái chế, xử lý và vận chuyển, ngăn chặn, tập trung so với xử lý tại chỗ, sự hủy bỏ và giảm, công nghệ và kinh tế. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saumure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saumure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.