satélite natural trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satélite natural trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satélite natural trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ satélite natural trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Vệ tinh tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satélite natural
Vệ tinh tự nhiênmasculine (objeto natural que gira en torno a un planeta) |
Xem thêm ví dụ
Seis planetas y cuatro planetas enanos poseen satélites naturales. Có sáu hành tinh và ba hành tinh lùn có các vệ tinh tự nhiên quay quanh. |
La Luna es el único satélite natural de la Tierra. Mặt trăng là một vệ tinh tự nhiên của Trái đất. |
Los satélites naturales que orbitan los demás planetas se denominan "lunas" en referencia a la Luna de la Tierra. Các vệ tinh tự nhiên bay quanh các hành tinh khác được gọi là "các Mặt Trăng", theo tên Mặt Trăng của Trái Đất. |
Si no hubiera un satélite natural grande que estabilizase la inclinación del eje terrestre, las temperaturas se dispararían, lo que con probabilidad haría imposible la vida en nuestro planeta. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
En el Sistema Solar, los planetas gigantes tienen grandes colecciones de satélites naturales. Trong Hệ mặt trời, các hành tinh khổng lồ có rất nhiều vệ tinh tự nhiên. |
Además de los satélites naturales de los planetas, hay también más de 80 satélites naturales conocidos de planetas enanos, asteroides y otros cuerpos menores del sistema solar. Ngoài những vệ tinh của các hành tinh, còn có hơn 80 vệ tinh của các tiểu hành tinh và các hành tinh cỡ nhỏ đã được biết tới. |
Puesto que todos los satélites naturales siguen su órbita debido a la fuerza de gravedad, el movimiento del objeto primario también se ve afectado por el satélite. Bởi vì mọi vật thể đều có sức hút của trọng lực, chuyển động của vật thể chính cũng bị ảnh hưởng bởi vệ tinh của nó. |
Así que encontrar pruebas fiables de la presencia de líquido bajo la superficie de un satélite natural a 1. 200 millones de kilómetros de la Tierra es realmente algo asombroso. Thế nên, tìm ra bằng chứng vững vàng của chất lỏng, ao, bên dưới bề mặt của mặt trăng cách trái đất 750 triệu dặm |
Pero cuando se comparan los satélites que el hombre ha puesto en el espacio con un satélite natural como la Luna en órbita alrededor de la Tierra y con los planetas que giran en torno al Sol, ¡cuán insignificantes son! Nhưng các vệ tinh nhân tạo không gian của họ thật vô nghĩa làm sao so với mặt trăng quay chung quanh trái đất, và với các hành tinh quay chung quanh mặt trời! |
El objetivo de los bizantinos era lograr a través de la paz lo que habían sido incapaces de lograr tras más de doscientos años de guerras: absorber lentamente a Bulgaria a través de la religión y convertirla en un estado satélite del Imperio, ya que los altos puestos de la jerarquía de la recién fundada Iglesia de Bulgaria recaerían, como era natural, en bizantinos que predicaban en griego. Mục đích của Byzantine là đạt được hòa bình điều họ không thể sau hai thế kỷ chiến tranh: để dần dần thu phục Bulgaria qua thiên chúa giáo và biến nó thành một quốc gia vệ tinh, hiển nhiên, các vị trí cao nhất trong Giáo hội Bulgaria vừa được thành lập là phải được nắm giữ bởi Byzantine vì họ thuyết giảng bằng tiếng Hi Lạp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satélite natural trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới satélite natural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.