saltellare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltellare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltellare trong Tiếng Ý.

Từ saltellare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy, khiêu vũ, nhảy múa, bước nhảy, nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltellare

nhảy

(skip)

khiêu vũ

(to dance)

nhảy múa

(to dance)

bước nhảy

(skip)

nhảy lên

(to dance)

Xem thêm ví dụ

+ Continuarono a saltellare intorno all’altare che avevano fatto.
+ Chúng cứ nhảy khập khiễng quanh bàn thờ chúng đã dựng.
Al mio tre inizierete a saltellare su un solo piede.
Tôi sẽ đếm đến ba, bạn hãy nhảy lò cò một chân.
E se non avevano nulla da fare, i pezzi della scacchiera alla fine si stuferebbero per poi saltellare via.
Và nếu như không có gì cho nó để làm, những mảng cờ sẽ chán và nhảy đi mất.
Ora, se la mandria si mette a correre e carica verso di voi, non serve saltellare, fare balletti sul cavallo da parata.
Giờ thì... nếu có xảy ra náo loạn gia súc đâm về phía mọi người... vấn đề không phải là nhảy cẩn lên rồi phi ngựa điên loạn.
Non è meglio... che saltellare nel bayou per il resto della vita?
Điều này không tốt hơn là nhảy nhót ở nhánh sông suốt phần đời còn lại sao?
Amore, non mi sembra il caso di saltellare in giro.
Con yêu, bố không nghĩ rằng con thích như thế.
E naturalmente, le immagini ambigue, che sembrano saltellare avanti ed indietro.
Và tất nhiên, những hình ảnh mơ hồ trông có vẻ đang lật qua lật lại.
Kitsis confermò la presenza, in ogni episodio, di flashback tra entrambi i mondi, perché amavano «l'idea di saltellare tra l'uno e l'altro e dare informazioni su quello che ai personaggi mancava nelle loro vite».
Kitsis khẳng định rằng mỗi tuần sẽ có những đoạn hồi tưởng giữa hai thế giới, khi họ "thích ý tưởng sẽ trở lại và ra thông báo những gì các nhân vật thiếu thốn trong cuộc sống của họ."
Cominciai a notare gli azzurri luminosi, i verdi lussureggianti e i rossi accesi, e decisi che potevo scegliere: potevo chinare il capo e trascinarmi lungo il sentiero polveroso dell’autocommiserazione, oppure potevo avere un po’ di fede, indossare un abito dai colori vivaci, mettere le mie scarpe da ballo e saltellare canticchiando lungo il sentiero della vita”.
Bà bắt đầu để ý đến màu xanh dương trong sáng, màu xanh lá cây tươi tắn, và màu đỏ rực lửa, và bà quyết định rằng mình đã có một sự lựa chọn—mình có thể buồn bã và lê chân trên con đường đầy bụi bặm của sự tự thương hại, hoặc mình có thể có một chút đức tin, làm những điều mà sẽ làm cho mình cảm thấy hạnh phúc.”
Voglio saltellare come un astronauta.
Tôi muốn ra đó và nhảy lượn trong bộ đồ phi hành gia.
Pensava sarebbe scivolata intorno a questo camminare e guardare nel legno e vedere se c'è c'erano conigli saltellare.
Cô nghĩ cô sẽ trượt vòng này đi và nhìn vào gỗ và xem nếu có là bất kỳ con thỏ nhảy về.
Non mi vedo a saltellare su un tappeto rosso ancora per un po'di tempo.
Tôi sẽ không còn được thấy mình kiêu hãnh uyển chuyển bước đi... trong ánh đèn và thảm đỏ nữa.
Continuavo a saltellare, certo, ma l’unico nemico che avevo davanti era la mia ombra.
Tất nhiên cháu vẫn tiếp tục chiến đấu, nhưng kẻ địch duy nhất mà cháu đối mặt lúc này là cái bóng của chính mình.
Paul canticchiava per Cady e la faceva saltellare piano sulle gambe.
Paul hát cho Cady và rung bé nhẹ nhàng trên đùi.
Ho pensato che saltellare potrebbe aiutare i miei nervi, in realtà sto avendo una reazione paradossale, quindi era una cattiva idea.
Tôi nghĩ nếu nhảy chân sáo như vậy thì tôi sẽ đỡ sợ hơn, nhưng thực ra thì phản ứng ngược lại, đó thực sự là một ý tồi.
Riflettiamo sulle parole di Isaia 66:12, 13: “Sarete allattati e portati in braccio, e vi faranno saltellare sulle ginocchia.
Ngài mô tả cảm xúc dành cho dân ngài khi nói: “Các con sẽ bú, được ẵm bên hông và được vỗ về trên hai đầu gối.
e vi faranno saltellare sulle ginocchia.
Và được vỗ về trên hai đầu gối.
Il pettirosso volò giù dal suo albero- top e saltellare o volato dopo la sua da un cespuglio all'altro.
Robin bay xuống từ trên cây của mình và nhảy về hoặc bay sau khi cô từ một bụi cây khác.
Era molto impertinente e vivace, e saltellare così vicino ai suoi piedi, e mettere il suo testa da un lato e la guardò in modo sornione che chiese Ben Weatherstaff una domanda.
Ông đã rất chắc và sống động, và nhảy về rất gần chân của cô, và đặt mình đứng đầu ở một bên và nhìn cô slyly rằng cô yêu cầu Bến Weatherstaff một câu hỏi.
(Giobbe 39:1) Nonostante queste difficoltà, si prende cura dei piccoli e insegna loro ad arrampicarsi e a saltellare fra le rocce con la sua stessa agilità.
(Gióp 39:4) Dù ở trong hoàn cảnh khó khăn như vậy, dê cái vẫn có thể nuôi con và dạy chúng leo trèo, nhảy nhót giữa các mỏm đá nhanh nhẹn như mình.
Spaventata lei aprì gli occhi e lo vide per la prima volta proprio mentre iniziava a saltellare intorno alla stanza schioccando le dita a tempo di musica.
Chị sửng sốt mở mắt ra và nhìn thấy anh lần đầu tiên khi anh bắt đầu nhảy lò cò chung quanh phòng bật tách tách ngón tay của anh theo điệu nhạc.
E'troppo giovane per saltellare con un moncherino.
Còn quá trẻ để nhảy lò cò trên một cái chân giả.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltellare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.