salón de baile trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salón de baile trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salón de baile trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salón de baile trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiệm khiêu vũ, phòng khiêu vũ, tiệm nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salón de baile
tiệm khiêu vũ
|
phòng khiêu vũ(ballroom) |
tiệm nhảy
|
Xem thêm ví dụ
Ve al salón de baile. Anh nên đi thẳng tới phòng khiêu vũ. |
Ella, junto con su marido, entró en el salón de baile del Amman Hotel Radisson durante una boda. Họ bước vào khách sạn Amman Radisson khiêu vũ trong một đám cưới. |
Creo que lo mejor es que vayas al salón de baile. Em nghĩ tốt hơn là anh nên đến phòng khiêu vũ. |
Cerraron el salón de baile en 1989. Phòng khiêu vũ ở tầng 89. |
Abrirán un salón de baile en eI golden Nugget. Phải, có 1 hội trường mở tại Nugget Golden. |
Lady Bathurst está redecorando el salón de baile al estilo francés. Quý cô Bathurst sẽ trang trí lại phòng khiêu vũ của cô ấy theo kiểu Pháp. |
¿Has estado en el salón de baile Victory? Cô đã từng tới phòng khiêu vũ Victory chưa? |
Supongo que he visto chicas más guapas en salones de baile, pero usted es... preciosa, diría yo. Tôi cũng đã từng thấy nhiều cô gái xinh đẹp trong các phòng kiêu vũ nhưng cô có một cái gì phải nói là đáng yêu hơn. |
Lo buscan en el salón de baile. Hung thủ trong đó. |
Teníamos que conformarnos con salones de baile y otros locales semejantes, muchos de los cuales estaban muy descuidados y carecían de buena calefacción. Chúng tôi phải dùng phòng khiêu vũ và những nơi tương tự. Những chỗ này thường không đủ ấm và đôi khi rất tồi tàn. |
(Risas) Jeff y yo éramos instructores de baile de salón a tiempo completo durante el resurgimiento del éxito del baile de salón en la TV, y esto fue increíble. Jeff và tôi từng là vũ sư toàn thời gian khi chương trình khiêu vũ trên truyền hình gây sốt trở lại, và chuyện đó thật khó tin. |
Ella lo lleva a Arthur Murray a clases de baile de salón. Cô ấy dẫn anh ấy tới trường dạy nhảy Arthur Murray để học khiêu vũ. |
Incluso los seguidores ávidos del circuito de baile de salón del mismo sexo dan fe, si bien el baile de pareja del mismo sexo puede ser dinámico, fuerte y emocionante, no parece encajar del todo. Ngay cả những người thích hình thức nhảy đồng giới cũng thừa nhận rằng dù khiêu vũ đồng giới có thể rất năng động và mạnh mẽ và thú vị, thì nó cũng khá là không phù hợp. |
En la mayoría de las competencias de baile de salón internacionales, rara vez se reconoce a las parejas del mismo sexo y, en muchos casos, las reglas las prohíben por completo. Ở hầu hết các cuộc thi khiêu vũ thế giới, hiếm khi trên sàn đấu xuất hiện những cặp nhảy đồng giới, và nhiều trường hợp, luật hoàn toàn cấm họ tham gia. |
También aprendí a tocar el piano, y me aficioné a la música y al baile de salón. Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi. |
Estéticamente hablando, si Alida y yo hacemos el clásico abrazo del baile de salón, se considera hermoso. Nói về mặt thẩm mỹ, nếu Alida và tôi làm tư thế nắm tay đóng của khiêu vũ phòng tiệc... như này sẽ được xem là đẹp. |
Bueno, bailes de salón, implícito contra explícito -- muy importante. Vũ hội bắt đầu nhảy múa, ẩn so với hiện -- rất quan trọng. |
TC: Porque, claro, el baile latino clásico y el de salón no es solo un sistema de baile; es una forma de pensar, de ser, de relacionarse entre sí que captó los valores de toda una época. TC: Bởi vì, tất nhiên, điệu Latin cổ điển và khiêu vũ phòng tiệc không chỉ là một hệ thống khiêu vũ mà còn là một cách tư duy, và tồn tại, và kết nối với nhau, và là thứ thể hiện những giá trị của cả một thời kỳ. |
Si tradujéramos un baile de salón en una conversación y colocáramos eso en una película, nosotros, como cultura, nunca permitiríamos esto. Nếu bạn đem một điệu khiêu vũ phòng tiệc dịch thành một đoạn đối thoại và cho nó vào trong một bộ phim, chúng ta, với tư cách một nền văn hóa, sẽ không bao giờ chấp nhận nó. |
En 1987 Robinson fue incorporado al Salón de la Fama del Museo Nacional de Baile Mr. & Mrs. Cornelius Vanderbilt Whitney. Ông đã được vinh danh sau đó ở Bảo tàng Quốc gia, Đại sảnh danh vọng Dance's Mr. & Mrs. Cornelius Vanderbilt Whitney năm 2004. |
Hay tantas bellezas esta noche en este salón de baile. Có rất nhiều người đẹp trong phòng khiêu vũ tối nay. |
Estará en el salón de baile en cinco minutos. Năm phút nữa ông ấy sẽ đến phòng khiêu vũ. |
Y el hotel nos dio el salón de baile. Una sala muy apropiada. Và khách sạn cho chúng tôi một phòng tiệc cho việc này. |
Abrirán un salón de baile en el Golden Nugget Phải, có # hội trường mở tại Nugget Golden |
""" Después, con una sonrisa y un saludo de la mano, escapó hacia el salón de baile." Rồi, với một nụ cười và vẩy tay, cô đi ra khỏi sảnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salón de baile trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salón de baile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.