salarié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salarié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salarié trong Tiếng pháp.
Từ salarié trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm công, người làm công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salarié
làm côngadjective Au début, je travaillais comme salarié dans la ferme de montagne de mon ami. Lúc đầu, tôi làm công cho người bạn, chủ nông trại trên núi. |
người làm côngadjective |
Xem thêm ví dụ
8 salariés à temps partiel sur 10 sont des femmes et 9 sur 10 travaillent dans le tertiaire. 8 trong số mỗi 10 người đã ở tại Na Uy trên 10 năm, và 9 trong số mỗi 10 người có quốc tịch Na Uy. |
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes : Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc có nhân viên tại Hoa Kỳ có liên quan đến một trong các việc sau: |
Jéhovah avait pris une disposition en faveur de ses serviteurs qui s’endettaient : ils pouvaient se vendre en esclavage, essentiellement en devenant des salariés, afin de rembourser leurs créanciers (Lévitique 25:39-43). Đối với những người thuộc dân Ngài rơi vào cảnh nợ nần phải bán mình làm nô lệ—thực chất là trở nên người làm thuê—Đức Giê-hô-va có sự sắp đặt để trả nợ. |
Du temps: Être à son compte réclame presque toujours plus de temps qu’être salarié. Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty. |
Ce dernier refuse de signer le plan de restructuration qui prévoit le licenciement de 108 salariés ». Công ty cũng đã công bố kế hoạch sa thải 180 nhân viên. |
En 2015, dans un sondage de 70 000 salariés, deux tiers des personnes payées au taux du marché ont dit qu'elles se sentaient sous-payées. Trong một cuộc khảo sát 70,000 nhân viên năm 2015 2/3 trong số họ được trả theo mức thị trường họ bảo rằng họ cảm thấy bị bóc lột. |
Ces activités comprennent, sans s'y limiter, la détention d'un serveur Web ou d'un service d'hébergement aux États-Unis, ou encore l'emploi de salariés aux États-Unis dans le cadre des opérations suivantes : Điều này bao gồm, nhưng không giới hạn, việc sở hữu máy chủ web hoặc sở hữu dịch vụ lưu trữ tại Hoa Kỳ hoặc việc có nhân viên tại Hoa Kỳ tham gia vào một trong các việc sau: |
Mais, au lieu de rentrer directement chez moi, je me suis senti poussé à aller vers le sud et à passer voir frère Salas le soir même. Tuy nhiên, thay vì đi thẳng về nhà, tôi đã có ấn tượng là nên lái xe xa hơn về hướng nam và đi thăm anh Salas ngay buổi tối hôm đó. |
Mais environ cinq jours plus tard, de retour à Atlanta, j'ai recu un mail de Glenn Thomas, un de mes salariés présents à la réunion organisée en Californie. Nhưng 5 ngày sau tại Atlanta, tôi nhận được một email từ Glenn Thomas, một trong những nhân viên của tôi tại cuộc gặp ở California. |
Je vois des salariés qui ont travaillé dans la même boite des vies entières, des gens dans votre cas, dans cette situation. Tôi biết những người cả đời làm việc cho một công ty, những người giống như anh. |
CA : Alors, c'est là le goulet d'étranglement, des journalistes bénévoles et/ou le financement de journalistes salariés ? Vậy về cơ bản, đó là vấn đề bế tắc nhất, là các phóng viên tình nguyện và/hoặc ngân sách để chi trả lương cho nhân viên? |
Nos salariés sont galvanisés par ce noble objectif commun. Nhân viên của chúng tôi phấn khích với những mục đích lớn hơn. |
12 Le salarié, qui n’est pas un berger et à qui les brebis n’appartiennent pas, voit venir le loup, abandonne les brebis et s’enfuit — et le loup les enlève et les disperse — 13 parce que c’est un salarié et qu’il ne se soucie pas des brebis. + 12 Còn kẻ làm thuê, vì không phải là người chăn và chiên không phải của anh ta nên khi thấy sói thì bỏ chiên mà chạy trốn, rồi sói bắt chiên và làm chúng tản lạc, 13 bởi anh ta là kẻ làm thuê và không quan tâm đến chiên. |
La plupart des religions ont un clergé salarié. Phần đông các tôn giáo có hàng giáo phẩm được trả lương (II Cô-rinh-tô 2:17). |
Fais de moi comme l’un de tes salariés. Hãy bắt bò con mập làm thịt đi. |
Plus particulièrement par des membres du clergé qui, ayant fait des études dans des séminaires ou d’autres écoles de théologie, ont reçu un diplôme les ordonnant ministres et sont ainsi devenus des ecclésiastiques salariés. Nhất là bởi các tư sĩ tốt nghiệp các viện thần học của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, các người này nhận được chứng thư chuẩn bổ và họ là những giới chức giáo phẩm ăn lương. |
Les bergers salariés avaient la réputation de ne pas prendre autant soin des animaux qui leur étaient confiés que des leurs. — Jean 10:12, 13. Người chăn thuê có tiếng chăm sóc con vật của mình nhiều hơn của người khác.—Giăng 10:12, 13. |
En un an, 6 400 salariés ont été licenciés. Khoảng 6.300 công nhân đã bị sa thải. |
16 Car voici ce que m’a dit Jéhovah : « Dans un délai d’un an — comme se comptent les années d’un salarié* —, toute la gloire de Kédar+ disparaîtra. 16 Đức Giê-hô-va phán với tôi thế này: “Trong một năm, như số năm của người làm thuê,* cả vinh quang của Kê-đa+ sẽ tàn lụi. |
Une étude que j'ai menée avec Shlomo Benartzi et Alessandro Previtero, un étude que nous avons menée avec les gens d'ING - des salariés qui travaillaient tous à ING - et tous ces gens ont participé à une séance où ils s'inscrivaient pour leur plan d'épargne retraite. Những nhân viên mà làm việc tại ING và giờ đây những người đó đã trong 1 giai đoạn họ có thể tuyển sinh cho kế hoạch 401( k ) |
Selon nous, il est possible de bâtir une force de travail qualifiée. Nous pensons embaucher, de la même façon, des centaines de salariés supplémentaires. Theo kinh nghiệm của chúng tôi, có thể tạo ra một nguồn lực lành nghề, và chúng tôi lên kế hoạch thuê hàng trăm người sử dụng tiếp cận này. |
J’avais reçu un appel de Rosa Salas Gifford, que je ne connaissais pas. Tôi đã nhận được một cú điện thoại từ Rosa Salas Gifford, là người mà tôi đã không quen biết. |
Le rapport précité ajoute : “ Aux États-Unis, c’est dans les altercations entre employés ou bien entre patrons et salariés que l’on observe la plus grande montée en flèche du nombre d’homicides. Cùng bản báo cáo đó nói: “Sự hung bạo do những công nhân gây ra nhằm nhắm vào chủ nhân và những công nhân khác là loại giết người hiện đang gia tăng nhanh chóng nhất ở Hoa Kỳ”. |
Au début, je travaillais comme salarié dans la ferme de montagne de mon ami. Lúc đầu, tôi làm công cho người bạn, chủ nông trại trên núi. |
Le 22 août 1846, le nouveau président José Mariano Salas publie un décret qui rétablit la Constitution de 1824 et, par conséquent, le fédéralisme. Ngày 22 tháng 8 năm 1846, quyền Tổng thống José Mariano Salas, ban hành sắc lệnh đã khôi phục Hiến pháp năm 1824 và với điều này, sự trở lại của chủ nghĩa liên bang. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salarié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới salarié
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.