saga trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saga trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saga trong Tiếng Anh.
Từ saga trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xaga, xaga, saga_novel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saga
Xaganoun |
xaganoun |
saga_novelnoun |
Xem thêm ví dụ
"Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008. ^ a ă “Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror”. |
Meyer states in regard to ending the series: The Twilight Saga is really Bella's story, and this was the natural place for her story to wind up. Meyer đã nói về sự kết thúc của bộ truyện như sau: "Bộ truyện Chạng vạng thực sự là câu chuyện của Bella, và đây là nơi tự nhiên để câu chuyện này được kết thúc. |
Northmen: A Viking Saga is a 2014 historical action film by Swiss director Claudio Fäh. Chiến binh phương Bắc (tiếng Anh: Northmen: A Viking Saga) là một bộ phim hành động sử thi của đạo diễn người Thụy Sĩ Claudio Fäh. |
"StarCraft: The Dark Templar Saga #1: Firstborn (Mass Market Paperback)". Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2008. ^ a ă “StarCraft: The Dark Templar Saga #1: Firstborn (Mass Market Paperback)”. |
He continued to enjoy war games, pretending to lay siege to the castle Veldenstein and studying Teutonic legends and sagas. Göring tiếp tục thưởng thức các trò chơi chiến tranh, giả bố trí bao vây lâu đài Veldenstein và tìm hiểu các truyền thuyết và saga về người Teuton. |
Clans such as the Watanabe, Matsuura, and Kamachi descended from the Saga Genji. Các gia tộc như Watanabe, Matsura và Kamachi là hậu duệ của gia tộc Saga Genji. |
The events around the Battle of Ravenna were used in the Germanic heroic saga of Dietrich von Bern (Theoderic of Verona). Những sự kiện xung quanh Trận Ravenna được sử dụng trong những câu chuyện anh hùng (saga) của Đức, Dietrich von Bern (Theodoric của Verona). |
Square has also made other widely known games such as Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (done in collaboration with Disney Interactive), and Super Mario RPG (done under the guidance of Shigeru Miyamoto). Square cũng đã sản xuất ra nhiều tựa game nổi tiếng khác như là Chrono Trigger, Chrono Cross, Secret of Mana, Legend of Mana, Xenogears, Brave Fencer Musashi, Parasite Eve, Parasite Eve 2, Saga Frontier, Romancing Saga, Vagrant Story, Kingdom Hearts (hợp tác với Disney Interactive), và Super Mario RPG (dưới sự chỉ dẫn của Miyamoto Shigeru). |
Nate Jones of Vulture.com noted: It's easy to see what deaths meant for the series' sprawling narrative: Ned's execution sent the Stark kids adrift in a universe where there was nobody looking out for them, while Robb's murder was the final death knell for the hopes that the saga would ever have a traditional 'happy' ending. Nate Jones của trang Vulture.com viết: Có thể dễ dàng nhận thấy rằng cái chết của đều có tác dụng mang đến những câu chuyện đầy màu sắc mới cho toàn series: Ned bị hành quyết đã khiến những đứa con của nhà Stark phải trôi dạt khắp thế gian khi không có ai tìm kiếm họ, cái chết của Robb đánh dấu một thời điểm mới khi tất cả đều hiểu rằng đây sẽ không phải là một show truyền hình có một cái kết 'hạnh phúc' theo kiểu truyền thống. |
Katherine Dacey of Pop Culture Shock describes "Miyabe’s dark fantasy" as "a Frankenbook, stitched together from pieces of EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, The Lord of the Rings, Star Wars, and The Wizard of Oz to create an entertaining, surprisingly adult adventure story whose seams sometime show." Katherine Dacey tại Pop Culture Shock đã mô tả câu truyện của Miyabe là "Các tác phẩm của Franken kết hợp với EverQuest, Guin Saga, Harry Potter, Chúa tể của những chiếc nhẫn, Chiến tranh giữa các vì sao và The Wonderful Wizard of Oz để tạo ra một câu chuyện phiêu lưu ấn tượng mà ngay cả người trưởng thành đôi khi cũng bị bất ngờ". |
In the "Baile de los Muertos" saga in the manga, it is suggested that Dutch lied about his Vietnam service and could just simply be a mercenary with no past. Trong phần "Baile de los Muertos" ở manga, một số người nghi ngờ anh nói dối về thời gian ở Việt Nam và có thể chỉ là một tên lính đánh thuê không quá khứ. |
It continued the A New Age Dawns saga which started on Consign to Oblivion. Đó là sự tiếp nối câu chuyện A New Age Dawns được bắt đầu trong album Consign to Oblivion. |
"The Twilight Saga: New Moon". The Twilight Saga: New Moon là một đống hổ lốn." |
Etō, the founder of various patriotic organizations, conspired with other discontented elements to start an armed insurrection against government troops in Saga, the capital of his native prefecture in Kyūshū in 1874. Eto, người thành lập rất nhiều tổ chức ái quốc, âm mưu với các phần tử bất mãn khác khởi động một cuộc nổi dậy vũ trang chống lại quân đội triều đình tại Saga, thủ phủ phiên nhà của ông tại Kyūshū năm 1874. |
I've been working very heavily on the script, and the idea of continuing the saga of Ed and Lorraine Warren is actually very exciting. Tôi làm việc nhiều với kịch bản, và ý tưởng tiếp tục câu chuyện của Ed và Lorraine Warren rất hứng thú. |
Largely rural outside of the two largest cities of Saga and Karatsu, agricultural and forested lands comprise over 68% of the total prefectural land area. Ngoài 2 thành phố lớn là thành phố Saga và thành phố Karatsu, nông nghiệp và rừng chiếm đến 68% tổng diện tích vùng. |
Iceland was more reluctant to give up their independent rule, so the Icelandic saga author Snorri Sturluson was given royal invitation to the court of King Haakon Haakonsson and was there convinced that Iceland was by right Norwegian. Iceland đã miễn cưỡng từ bỏ sự độc lập của mình, vì vậy tác giả Iceland Snorri Sturluson đã được mời đến chính điện của vua Haakon Haakonsson và đã thuyết phục rằng Iceland là người Na Uy. |
Michael Sragow of Baltimore Sun remarked that the film's "piquant idea and enough good jokes to overcome its uneven movie-making and uncertain tone", while Claudia Puig of USA Today stated that "though it's a fairly predictable fish-out-of-water tale (actually a princess-out-of-storybook saga), the casting is so perfect that it takes what could have been a ho-hum idea and renders it magical." Michael Sragow của tờ Baltimore Sun nhận xét rằng bộ phim "có những ý tưởng hấp dẫn và những cách pha trò thú vị, vượt lên cách làm phim không trơn tru lắm và phong cách không rõ ràng", trong khi Claudia Puig của báo USA Today nói rằng "mặc dù đây là một câu chuyện khá dễ đoán về một con cá ra khỏi nước (mà thật ra là một nàng công chúa bước ra từ truyện cổ tích), nhưng phần trình diễn của các diễn viên quá tuyệt vời đến mức thổi bay được mọi ý nghĩ buồn chán và khiến bộ phim trở thành một điều kỳ diệu." |
Destructoid's Jim Sterling noted "While there are more complex combos to unlock during the course of the game, the meat and potatoes of Unbound Saga is the endless hammering buttons to punch, kick and throw enemies around each level." Jim Sterling của Destructoid lưu ý "Trong khi có nhiều combo phức tạp hơn để mở khóa trong quá trình chơi, sự khoái trá và sự bất ổn của Unbound Saga là những nút bấm ra đòn bất tận để đấm, đá và quăng kẻ thù xung quanh mỗi màn chơi ." |
"Citizenship saga in Senate: Every foreign link revealed". Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2013. ^ “Citizenship saga in Senate: Every foreign link revealed”. |
The second chapter in The Dark Secret Saga, Triumph or Agony, continues the bombastic Rhapsody of Fire tradition with a live 70-piece orchestra and choir as Turilli and Staropoli continued to self-produce the band's work with the assistance of co-producer Sascha Paeth. Phần thứ hai của The Dark Secret Saga, Triumph Or Agony tiếp tục sự khoa trương truyền thống của Rhapsody với dàn nhạc giao hưởng 70 người giống như Turilli và Staropoli đã do họ tự thực hiện với sự trợ giúp của nhà đồng sản xuất Sascha Paeth. |
Gemini Saga. Song Tử Saga. |
"Crunchyroll, Funimation to Stream Saga of Tanya the Evil, Miss Kobayashi's Dragon Maid, Hand Shakers, More". Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2016. ^ “Crunchyroll, Funimation to Stream Saga of Tanya the Evil, Miss Kobayashi's Dragon Maid, Hand Shakers, More”. |
Saga's reign spanned the years from 809 through 823. Triều đại của Saga kéo dài từ năm 809 đến năm 823. |
"The Next Chapter in the Droid Saga Begins April 29". Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010. ^ “The Next Chapter in the Droid Saga Begins April 29”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saga trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới saga
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.