sadly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sadly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sadly trong Tiếng Anh.
Từ sadly trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn rầu, buồn bã, một cách buồn bã, âu sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sadly
buồn rầuadverb |
buồn bãadverb Not that fantastic, sadly, no. Không phải kiểu lập dị, buồn bã đó đâu, không, tốt hơn đấy |
một cách buồn bãadverb |
âu sầuadverb |
Xem thêm ví dụ
My spirit was willing, but sadly my flesh was weak. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Sadly, this hoax narrative has persisted, and there are still people in Nigeria today who believe that the Chibok girls were never kidnapped. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
Sadly, in 2004, John was diagnosed with cancer. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
(Genesis 25:30) Sadly, some of God’s servants have, in effect, said: “Quick! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
Sadly, the Israelites did not always heed this warning. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. |
Sadly, every year thousands succumb to immorality. Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân. |
15 Sadly, our first parents decided that they did not need God as their Ruler, and they chose to live independently from him. 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
Sadly, they left too quickly. Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh. |
9 Sadly, though, Adam and Eve failed to obey God. 9 Tuy nhiên, điều đáng buồn là A-đam và Ê-va không vâng lời Đức Chúa Trời (Sáng-thế Ký 3:6, 7). |
Sadly some elders have neglected this relationship to the point of falling into such sins as adultery. Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội tà-dâm. |
Sadly, many in today’s world claim to love Jesus but fail the test of loyalty. Đáng buồn thay, nhiều người trong thế gian ngày nay cho rằng họ yêu thương Chúa Giê-su nhưng lại không trung thành khi gặp thử thách. |
Sadly, Aroldo’s mother was diagnosed with cancer. Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
The old, sadly, we will die. Người già, đáng buồn thay, chúng ta sẽ chết. |
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time. Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy. |
Sadly, no. Đáng buồn là không. |
Sadly, fighting between so-called Christians continues to plague central Africa. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
Sadly, this is a stance that in various ways survives even to our day. Buồn thay, đây là một lập trường vẫn còn tồn tại dưới nhiều hình thức ngay cả trong thời chúng ta. |
(1 Samuel 15:22) Sadly, the natural human tendency is not obedience but disobedience. (1 Sa-mu-ên 15:22) Điều đáng buồn là khuynh hướng tự nhiên của con người là hay bất tuân. |
Sadly, for my kind, coming here is a one-way ticket. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. |
Sadly, there appears to be a strong inclination to acquire more and more and to own the latest and the most sophisticated. Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhất và tinh vi nhất. |
Sadly, many clergymen of Christendom say this. Đáng buồn thay, nhiều người trong hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ nói như thế. |
(Genesis 4:25, 26) Sadly, that “calling on the name of Jehovah” was in an apostate way. (Sáng-thế Ký 4:25, 26) Đáng buồn thay, lúc bấy giờ người ta “cầu-khẩn danh Đức Giê-hô-va” theo cách của kẻ bội đạo. |
Yeah, and sadly that wasn't even the deal-breaker. Phải, và đáng buồn nữa là chuyện đó vẫn chưa đủ. |
Sadly, 300 others in that village perished. Nhưng đáng buồn là 300 người khác trong làng đó bị thiệt mạng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sadly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sadly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.