sacana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacana trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sacana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồ chó đẻ, chó đểu, hậu môm, mẹ kiếp, đồ súc sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacana
đồ chó đẻ
|
chó đểu
|
hậu môm
|
mẹ kiếp
|
đồ súc sinh
|
Xem thêm ví dụ
Surpresa, apaixonei-me por outro tipo muito mais velho que eu e sempre digo que me sentia muito feliz porque ele não bebia. Casei com o sacana. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Não me deixes transformar, sacana! Đừng! Để tôi đi, đồ khốn! |
Se soubesse, já tinha matado o sacana. Nếu mà biết, em sẽ tự tay giết nó. |
Suplantem aquele sacana platinado. Vượt mặt gã khốn bạch kim đi. |
Um sacana dum ladrão. Một thằng trộm cắp. |
Sacana dum raio. Quân đê tiện khốn kiếp! |
Sacanas espertos. Lũ khốn khôn lỏi. |
Dê-me dois segundos, seu sacana maluco! Cho tôi 2 giây được chưa, tên điên rồ này! |
Não me aproximo daqueles sacanas loucos. Tôi không tới gần lũ điên rồ đó đâu. |
Sacana mentiroso! Thằng khốn, mày nói dối. |
Grande sacana! Đồ nhóc ranh. |
És um sacana. 669 ) } Mày là thằng con hoang. |
Cuidado, sacana! Cẩn thận đồ khốn. |
És um sacana astuto, Vortigern. Ngươi là một thằng khốn xảo quyệt, Vortigem. |
Isso são 400 sacanas sedentos de sangue, todos armados com metralhadoras e espingardas. Đó là 400 tên khốn khát máu với súng Maxim và mỗi tên có một súng trường lặp. |
E, em nome das vítimas, vão apanhar este sacana. Và nhân danh những người đã khuất, các vị sẽ truy bắt tên khốn này. |
Pergunto-te, Li Kung, quando levamos a luta até àqueles sacanas? Tôi hỏi anh, Lý Cung, khi nào chúng ta mới đánh lại bọn khốn đó đây? |
Sacana. Ngốc nghếch. |
O sacana tinha bom coração e só queria o meu bem. Cậu ta là thằng rộng lượng mà theo tôi nghĩ là nhất con mẹ nó luôn. |
Sacana do coreano! Tên Triều Tiên chết tiệt |
És um sacana egoísta e oportunista. Cậu là đồ tự tung tự tác, thằng khốn tự cao tự đại. |
Nem tente, sacana. Ê, đừng có thử, đồ khốn. |
Quem é que pensas que és, sacana? Mày nghĩ mày là ai vậy, thằng phò? |
Grande sacana! Mày chết chắc rồi. |
Agora a cama é minha, sacana. Giường giờ thuộc về tao, thằng bại não. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sacana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.