sablière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sablière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sablière trong Tiếng pháp.

Từ sablière trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầu phong, hộp rải cát, mỏ cát, nơi lấy cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sablière

cầu phong

noun (xây dựng) cầu phong)

hộp rải cát

noun (đường sắt) hộp rải cát (đặt ở đầu máy)

mỏ cát

noun

nơi lấy cát

noun

Xem thêm ví dụ

En 1949, il a vendu sa ferme et sa sablière et est devenu évangélisateur à plein temps.
Năm 1949, cha bán nông trại cùng mỏ cát và đá balat, rồi bắt đầu tham gia công việc tiên phong, tức làm người truyền giáo trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Elle a été trouvée en 1907 dans une sablière de la ville de Mauer, à environ 10 km au sud-est de Heidelberg.
Di cốt Mauer được phát hiện năm 1907 tại mỏ cát ở làng Mauer, khoảng mười cây số về phía đông nam Heidelberg.
Le 21 octobre 1907 l'ouvrier Daniel Hartmann mit au jour une mandibule dans la sablière de Grafenrain, dans l'openfield de Mauer, à une profondeur de 24,63 m, qu'il reconnut comme un reste humain.
Ngày 21/10/1907 công nhân Daniel Hartmann khai quật được một hàm dưới trong một mỏ cát ở cánh đồng Grafenrain của làng Mauer, ở độ sâu 24,63 m, mà ông thấy là di cốt của người.
En 1672, meurt la Duchesse d’Orléans : La Fontaine connaît alors de nouvelles difficultés financières ; Marguerite de La Sablière l’accueille et l’héberge quelques mois après, probablement en 1673.
Năm 1672 cái chết của công tước Orléans, và lúc ấy cũng là lúc La Fontaine gặp khó khăn về tài chính, và đã ở nhờ tại nhà của Marguerite de La Sablière trong năm 1673.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sablière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.