साझेदारी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ साझेदारी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ साझेदारी trong Tiếng Ấn Độ.

Từ साझेदारी trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là quan hệ đối tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ साझेदारी

quan hệ đối tác

Xem thêm ví dụ

कब्र के साथ तुम्हारी साझेदारी नहीं रहेगी।
Thỏa thuận giữa các ngươi với mồ mả* sẽ vô hiệu.
7 इसलिए उनके साथ साझेदार न बनो 8 क्योंकि तुम भी एक वक्त पर अंधकार में थे, मगर अब तुम प्रभु के साथ एकता में होने की वजह से+ रौशनी में हो।
7 Vậy, đừng đồng lõa với họ; 8 vì anh em từng là bóng tối, nhưng nay là ánh sáng+ nhờ thuộc về Chúa.
यहाँ तक कि नवंबर में हुए आतंकी हमले में सबसे पहले सेवा देने ये ही पहुँचे थे, और अब वो बडे रूप में आ रहे है, सिर्फ़ इस साझेदारी के चलते।
Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác.
रूसी ट्रक बाजार हिस्सेदारी का 52% अंतरराष्ट्रीय ट्रक उत्पादकों के बीच 14वें स्थान पर है अंतरराष्ट्रीय डीजल इंजन उत्पादकों के बीच 8वें स्थान पर है Daimler Group के साथ रणनीतिक साझेदारी की स्थापना की है KAMAZ MASTER टीम ने 13 बार सबसे प्रतिष्ठित डकार धीरज रैली जीत लिया है।
52% thị phần xe tải của Nga đứng thứ 14 trong số các nhà sản xuất xe tải quốc tế đứng thứ 8 trong số các nhà sản xuất động cơ diesel quốc tế thiết lập quan hệ hợp tác chiến lược với Daimler Group Đội KAMAZ MASTER đã chiến thắng cuộc đua sức bền danh giá tất cả là 13 lần.
बेहतर विज्ञापन मानक और उद्योग संघों के साथ हमारी साझेदारी को समझने के लिए आप इस वीडियो को देख सकते हैं.
Bạn có thể xem video này để hiểu Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn và Quan hệ đối tác của chúng tôi với các Hiệp hội ngành.
डेस्कटॉप साझेदारी-% # के साथ कनेक्टेड
Chia sẻ màn hình-đã kết nối với %
+ अगर तुम्हारे संगी-साथी ने कोई पाप किया है, तो उसे सुधारने के लिए ज़रूर फटकारना+ ताकि तुम उसके पाप में साझेदार न बनो।
+ Hãy khiển trách người khác+ để ngươi không mang tội lỗi với người.
रस्सेल कौनसी साझेदारी में शामिल हुआ, लेकिन १८७८ में बार्बर ने उसे कैसे चौंका दिया?
Russell đã cộng tác làm gì, nhưng ông Barbour đã làm ông ngạc nhiên thế nào năm 1878?
परमेश्वर का सिद्ध बेटा यीशु जब धरती पर था तो उस पर इलज़ाम लगाया गया कि वह परमेश्वर की निंदा करता है, सरकार के खिलाफ साज़िश रचता है, यहाँ तक कि दुष्टात्माओं का साझेदार है।
Chúa Giê-su, người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời, bị buộc tội là lộng ngôn, xúi giục phản loạn và thậm chí dùng ma thuật.
(नीतिवचन 21:19; 26:21) अगर हम हमेशा की खुशियाँ चाहते हैं तो जीवन-साथी का चुनाव करते वक्त समझदारी से काम लेना बेहद ज़रूरी है और उम्र-भर साथ निभाने की इच्छा रखना भी। परमेश्वर ने विवाह-बंधन को ऐसी साझेदारी होने के लिए बनाया था जिसमें तालमेल और एक-दूसरे की मदद करने से यह रिश्ता हमेशा फलता-फूलता रहता।—मत्ती 19:6.
(Châm-ngôn 21:19; 26:21) Để được hạnh phúc vững bền, điều tối quan trọng là phải lựa chọn khôn ngoan và sẵn sàng kết ước lâu dài, vì Đức Chúa Trời thiết lập hôn nhân như mối quan hệ sẽ tiếp tục phát triển dựa trên sự hòa hợp và hợp tác.—Ma-thi-ơ 19:6.
विस्तृत साझेदारी (g
Chia sẻ cấp cao
हमारे पास उसैड जैसे मित्र है, ग्लोबल पब्लिक-प्राइवेट संबन्ध हाथ धोने के लिये लन्ड्न स्कूल ओफ़ हाइजीन और त्रोपिकल मेडिसिन, प्लान, वाटर ऐड, जो विश्वास करते है एक जीत-जीत-जीत साझेदारी में।
Chúng tôi có những người bạn như USAID đối tác toàn cầu về rửa tay với xà phòng trường Y học London về vệ sinh và thuốc nhiệt đới PLAN, WaterAid những người đều tin vào mối quan hệ đôi bên đều có lợi
इन साझेदारियों का आपको सुझाए गए ऑफ़र की रैंकिंग पर कोई असर नहीं पड़ता.
Những đối tác này không gây ảnh hưởng lên thứ hạng các đề xuất dành cho bạn.
पहले विश्व युद्ध के दौरान ब्रिटेन और अमरीका ने एक अनोखी साझेदारी कायम की और साथ मिलकर काम करने लगे।
Trong Thế Chiến I, Anh Quốc và Hoa Kỳ đã thiết lập quan hệ đối tác đặc biệt.
1962: (32 वर्ष की उम्र बफेट एक करोड़पति बन गए क्योंकि जनवरी 1962 में उनकी साझेदारियों में 7178500 डॉलर से अधिक थे और उनमें से 1025000 डॉलर बफेट के थे।
Năm 1962, Buffett đã trở thành một triệu phú vì quan hệ đối tác của mình, mà trong tháng 1 năm 1962 đã có một sự dư thừa của $ 7.178.500, trong đó có hơn 1.025.000 $ áp đảo thuộc về Buffett.
न्यौता प्रबंधन करें-डेस्कटॉप साझेदारी
Quản lý giấy mời-Chia sẻ màn hình
7 इसके बजाय, उन भाइयों ने देखा कि मुझे गैर-यहूदियों* को खुशखबरी सुनाने के लिए ठहराया गया है,+ ठीक जैसे यहूदियों को* खुशखबरी सुनाने के लिए पतरस को ठहराया गया था। 8 इसलिए कि जिसने पतरस को यहूदियों के लिए प्रेषित-पद की ज़िम्मेदारी निभाने की ताकत दी, उसी ने मुझे गैर-यहूदियों के लिए यह ज़िम्मेदारी निभाने की ताकत दी है। + 9 उन्होंने यह भी समझ लिया कि किस तरह मुझ पर महा-कृपा की गयी। + तब याकूब,+ कैफा* और यूहन्ना ने जो मंडली के खंभे समझे जाते थे, मुझसे और बरनबास से+ अपना दायाँ हाथ मिलाकर जताया कि हम सब साझेदार हैं और हम दूसरी जातियों के पास जाएँ, जबकि वे यहूदियों के पास जाएँगे।
7 Trái lại, khi họ thấy tôi được giao phó tin mừng để rao giảng cho những người không cắt bì,+ như Phi-e-rơ đã được giao phó để rao giảng cho những người cắt bì, 8 vì đấng ban quyền cho Phi-e-rơ để làm sứ đồ cho những người cắt bì cũng ban quyền cho tôi để làm sứ đồ cho dân ngoại,+ 9 và khi họ nhận thấy ân huệ* được ban cho tôi+ thì Gia-cơ,+ Sê-pha* cùng Giăng, tức những người được xem là cột trụ của hội thánh, đã bắt tay kết giao* với tôi và Ba-na-ba,+ để chúng tôi đi đến dân ngoại, còn họ thì đến với những người cắt bì.
उदाहरण के लिए, वीडियो कोडेक मानक MPEG-2 के रूप में ज्ञात है और यह भी एमपीईजी और आईटीयू-टी के बीच साझेदारी से बना है, जहां MPEG-2, वीडियो H.262 के रूप में आईटीयू-टी समुदाय के लिए जाना जाता है।
Ví dụ, tiêu chuẩn codec video được gọi là MPEG-2 cũng phát sinh từ sự hợp tác giữa MPEG và ITU-T, nơi MPEG-2 video được biết đến với cộng đồng ITU-T như H 0,262.)
मगर यदि दूसरी भाषा वो विचार सोच सके, तो साझेदारी से बहुत कुछ पाया जा सकता है, और सीखा जा सकता है।
Nhưng nếu một ngôn ngữ khác có thể nghĩ ra giải pháp đó, thì bằng cách hợp tác, chúng ta có thể học hỏi và đạt được hơn rất nhiều.
9 इतनी तादाद में मछलियाँ पकड़ने की वजह से वह और उसके सब साथी हक्के-बक्के रह गए थे। 10 याकूब और यूहन्ना का भी यही हाल था, जो जब्दी के बेटे थे+ और शमौन के साझेदार थे।
9 Vì ông và những người cùng đi rất đỗi kinh ngạc về mẻ cá họ vừa đánh được. 10 Cả hai người con của Xê-bê-đê là Gia-cơ và Giăng,+ bạn chài của Si-môn, cũng kinh ngạc như vậy.
6 इतना ही नहीं, जिसे परमेश्वर का वचन सिखाया* जाता है, वह उस इंसान को सब अच्छी चीज़ों का साझेदार बनाए जो उसे सिखाता है।
6 Ngoài ra, ai được dạy lời Đức Chúa Trời thì hãy chia sẻ mọi điều tốt lành với người dạy mình.
इस वर्ष का वैश्विक उद्यमिता सम्मलेन – GSE*, जिसका आयोजन अमेरिका और भारत ने संयुक्त रूप से किया है, हमारे दोनों देशों के लोगों के बीच मज़बूत दोस्ती और दोनों की बढ़ती आर्थिक तथा रक्षा साझेदारी का ठोस सबूत है।
GSE * (Hội nghị Doanh nhân Toàn cầu) năm nay, do Hoa Kỳ và Ấn Độ hợp tác đồng tổ chức, là minh chứng cho tình hữu nghị giữa hai dân tộc và sự hợp tác kinh tế và an ninh ngày càng tăng giữa hai quốc gia chúng ta.
यह सम्मेलन निवेशकों, विशेष रूप से महिलाओं के लिए ऐसा महत्त्वपूर्ण मंच उपलब्ध कराएगा, जहाँ वे अपने विचार अभिव्यक्त कर सकेंगी, साझेदारी बना सकेंगी, पूँजी प्राप्त कर सकेंगी और अपने लक्षित ग्राहक भी खोज सकेंगी।
Và sự kiện này sẽ tạo ra một nền tảng quan trọng cho các doanh nhân và đặc biệt là phụ nữ nhằm đưa ra các ý tưởng sáng tạo, xây dựng mối quan hệ đối tác, bảo đảm nguồn vốn, và tìm kiếm khách hàng mục tiêu.
यदि आप बिन बुलाए कनेक्शन्स स्वीकारते हैं तथा इस विकल्प को सक्षम करते हैं, डेस्कटॉप साझेदारी सेवा तथा आपके परिचय की घोषणा स्थानीय नेटवर्क पर करेगा ताकि लोग आपको तथा आपके कम्प्यूटर को ढूंढ सकें
Nếu bạn cho phép các kết nối không cần giấy mời và bật tùy chọn này, trình chia sẻ màn hình sẽ thông báo dịch vụ và thông tin của bạn lên mạng nội bộ. Như thế, mọi người có thể tìm thấy máy tính này
TechSoup के स्थानीय साझेदार आपके संगठन के कानूनी तौर पर रजिस्टर होने की और उसके सामाजिक रूप से सक्रिय, गैर-लाभकारी संस्था, और उसके गैर-सरकारी संगठन होने की पुष्टि करते हैं. इसके लिए वे आपके संगठन से संबंधित कई कानूनी और कार्यक्रम से जुड़ी जानकारी की जाँच करते हैं.
Đối tác của TechSoup kiểm tra thông tin pháp lý và thông tin về chương trình liên quan đến tổ chức của bạn để xác minh tổ chức của bạn đúng là tổ chức phúc lợi xã hội, phi lợi nhuận và phi chính phủ đã đăng ký hợp pháp và đang hoạt động.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ साझेदारी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.