रूलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रूलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रूलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रूलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cởi, đăng đồ, cất bước, đăng trình, khởi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रूलाना

cởi

(set off)

đăng đồ

(set off)

cất bước

(set off)

đăng trình

(set off)

khởi hành

(set off)

Xem thêm ví dụ

5.5 ईमेल रूल बनाम ईमेल फ़िल्टर
5.5 Quy tắc với Bộ lọc
जो होम रूल स्टेट्स नहीं हैं, वहां अपने आप मान लिया जाएगा कि राज्य में हर कर प्राधिकरण में आपके कर इकट्ठा करने वाली जगहों के समूह हैं.
Đối với các tiểu bang không phải tiểu bang tự trị, tùy chọn dựa trên điểm đến sẽ tự động giả định rằng bạn có mối liên hệ với mỗi cơ quan thuế ở tiểu bang.
पहली सदी के दौरान कुछ झूठी और मनगढ़ंत किताबें लिखी गयीं, जैसे कि कुमरान पंथ की “बुक ऑफ जुब्लीस” और “कॉमन रूल।”
Ngay từ thế kỷ thứ nhất công nguyên, các ngụy thư như “Sách về các Năm Hân Hỉ” và “Luật lệ cộng đồng” của giáo phái Qumran, miêu tả Ma-quỉ là kẻ vừa thương lượng với Đức Chúa Trời vừa phục tùng Ngài.
जुआ खेलने के चक्कर में कइयों ने अपनी नौकरी गँवायी है, अज़ीज़ों को रुलाया है और अपने घर बरबाद किए हैं।
Hậu quả là sự nghiệp của họ bị hủy hoại, những người thân bị tổn thương và gia đình tan vỡ.
(भजन 91:3, NW) जी हाँ, यह एक ऐसी महामारी की तरह है जो पूरी दुनिया में फैल गयी है और इसने लोगों को इतना रुलाया है कि उसका बयान नहीं किया जा सकता।
(Thi-thiên 91:3) Nó giống như một tai họa cho nhân loại, mang lại không biết bao nhiêu đau khổ.
मेरा यही इरादा है कि उसकी वफादार रहूँ, मगर अकेलेपन की भावना मुझे अकसर रुला देती है।”
Tôi kiên quyết trung thành với Ngài, nhưng cảm giác cô đơn thường làm tôi buồn”.
अपने अकादमी पुरस्कार स्वीकृति भाषण के दौरान, किडमैन ने कला के महत्व के बारे में एक रुलाने वाला वक्तव्य दिया, यहां तक कि युद्ध के समय के दौरान: "आप क्यों अकादमी पुरस्कार के लिए आते हैं, जब दुनिया इतनी परेशानी में है?
Trong suốt bài phát biểu của mình, Kidman đã khóc và cô nhấn mạnh về tầm quan trọng của nghệ thuật, thậm chí là trong thời chiến: "Tại sao các bạn lại tới dự một lễ Oscar trong khi thế giới này đang lộn tùng phèo?
कैंसर और दिल की बीमारी सारी दुनिया को रुला रही है।
Bệnh ung thư và tim mạch gây tang thương khắp thế giới.
अतीत की यादें मुझे एकांत में भी रुला देती हैं।
Hãy quên đi những tai ương trong quá khứ.
जिन शब्दों में किसी बात की जीती-जागती तसवीर पेश की जा सकती है, ऐसे शब्द लोगों को हँसा या रुला सकते हैं।
Những từ ngữ truyền đạt ý tưởng một cách sống động có thể làm cho người nghe cười hoặc khóc.
बाइबल कुछ ऐसी घटनाओं के बारे में बताती है, जिसे पढ़कर हमारा मन दुखी हो जाता है कि आखिर क्यों ताकतवर लोग कमज़ोरों को खून के आँसू रुलाते हैं।
Kinh Thánh tường thuật một vài trường hợp đau buồn về việc kẻ mạnh áp bức người yếu thế.
पहला रूल: कभी बड़े भाई को अपनी बेवक़ूफ़ी पकड़ने मत दो।
Thứ nhất: đừng để anh trai bạn thấy bạn làm gì ngu ngốc.
होम रूल स्टेट्स के लिए, आप उन शहरों और देशों को चुन सकते हैं, जहां पर आपके कर इकट्ठा करने वाली जगहों के समूह हैं.
Đối với các tiểu bang tự trị, bạn có thể chọn các thành phố và hạt mà mình có mối liên hệ.
मगर जब पेंटिंग की बात आती, तो अपने रूल मैं ख़ुद बनाती थी।
Nhưng hội họa là nơi tôi tạo ra các điều luật đó.
यह पहला कैलेंडर है जिसने मुझे रुला दिया।”—कसैन्ड्रा, अमरीका।
Trước đây chưa từng có một cuốn lịch nào làm tôi cảm động đến phải khóc”.—Cassandra, Hoa Kỳ.
(विलापगीत 4:16; 5:12, किताब-ए-मुकद्दस) ना ही यहोवा ने उससे कहा कि वह यहूदी बंधुओं की खिल्ली उड़ाए और उनको रुलाकर मज़ा ले।—भजन 137:3.
(Ca-thương 4:16; 5:12) Ngài cũng không hề xui giục họ lấy sự chế giễu dân phu tù Do Thái làm trò vui tàn bạo.—Thi-thiên 137:3.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रूलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.