rut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rut trong Tiếng Anh.
Từ rut trong Tiếng Anh có các nghĩa là máng, rãnh, sự động đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rut
mángverb |
rãnhverb |
sự động đựcverb |
Xem thêm ví dụ
You ask my permission before you rut, before you breed. Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
A three-wheel application machine, such as the one pictured on the right, is designed so that tires do not follow the same path, minimizing the creation of ruts in the field and limiting sub-soil damage. Một máy phun ba bánh, như một chiếc trong hình bên phải, được thiết kế để các lốp xe không đi trên cùng một đường, giảm thiểu sự tạo thành vết lún trên cánh đồng và hạn chết tác động tới lớp đất bên dưới. |
During the rut, elk frequently use areas around fresh water, and tend to bed in heavy timber five to six hours per day. Trong thời gian động cởn, nai sừng xám thường xuyên lảng vảng ở các khu vực xung quanh là có nước ngọt, và có xu hướng ngủ trong những khúc gỗ nặng 5-6 giờ mỗi ngày. |
In general, the colouration of males becomes more intense during the annual rut, with the coat becoming much paler, almost white, contrasting with the darker patterns on the face and legs. Nói chung, màu của con đực trở nên dữ dội hơn trong mùa động đực hàng năm, với bộ lông trở nên nhiều nhạt màu hơn, gần như trắng, tương phản với các mô hình tối trên mặt và chân. |
Crazy underwear Always in a rut Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình |
The first rest phase of the rut occurs between the middle and the end of September. Phần còn lại đầu tiên của mùa động cởn xảy ra giữa giữa và cuối tháng Chín. |
Overall, lekking species such as the fallow deer have a short intense rutting season where the males face intrasexual competition, territory defense and management of females within their territory. Nhìn chung, các loài tham gia trường đấu (lekking) như hươu hoang có một mùa động cởn ngắn dữ dội, nơi những con đực phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt, bảo vệ lãnh thổ và quản lý con cái trong lãnh thổ của chúng. |
The congregations were apparently “in a rut,” continuing at a pace set many years before. Dường như các hội thánh đang “đi theo lối mòn”, tức là tiếp tục đi theo tốc độ được đặt ra nhiều năm trước. |
But we do well to avoid getting into a rut when communicating with him. Nhưng chúng ta muốn tránh lặp lại khi cầu nguyện với ngài. |
A few years ago, I felt like I was stuck in a rut, so I decided to follow in the footsteps of the great American philosopher, Morgan Spurlock, and try something new for 30 days. Một vài năm trước, tôi có cảm giác như mình đang sống mòn, và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ, Morgan Spurlock, và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày. |
Kavelaars, an astronomer at McMaster University, suggested this name to help astronomical nomenclature to get out of its Greco-Romano-Renaissance rut. Kavelaars, một nhà thiên văn học tại Đại học McMaster, gợi ý cái tên này để giúp các danh pháp thiên văn học thoát ra khỏi lối mòn Greco-Roman-Phục hưng của nó. |
Studies suggest that the calls made by female moose during the rut not only call the males but can actually induce a bull to invade another bull's harem and fight for control of it. Các nghiên cứu cho thấy rằng các cuộc gọi bạn được thực hiện bởi nai sừng tấm Á-Âu cái không chỉ gọi những con đực nhưng thực sự có thể tạo ra một con bò để xâm nhập hậu cung của con bò khác và chiến đấu để kiểm soát nó. |
The second phase of the rut may have the most bugling activity due to the combination of the testosterone levels of the younger bulls rising, and the herd bull still trying to maintain control of the herd. Giai đoạn thứ hai của động có thể có hoạt động gây khó khăn nhất do sự kết hợp của mức testosterone của nai đực trẻ tăng lên, và con đầu đàn vẫn cố gắng duy trì sự kiểm soát đàn. |
By 1973, however, the Bee Gees were in a rut. Tuy nhiên, đến năm 1973 Bee Gees đã đi vào ngõ cụt. |
The narrow, wet road was filled with deep ruts of mud and kept leading farther and farther into the dark forest. Con đường hẹp, trơn ướt đầy cả dấu bánh xe trong bùn và tiếp tục dẫn đến càng lúc càng xa hơn vào khu rừng tối. |
The mating season, or rut, typically begins on the night of a full moon, suggesting that the lunar cycle influences breeding. Mùa giao phối, hay động dục, thường bắt đầu vào đêm trăng tròn, cho thấy chu kỳ mặt trăng ảnh hưởng đến sinh sản. |
We feasted and reveled and rutted in muck, Chúng tôi feasted và reveled và rutted trong muck, |
To Rut’s amazement, Loida could identify every one of them—even the names she had never seen spelled out before! Rut kinh ngạc khi thấy Loida nhận ra được hết các tên—ngay cả những tên mà cháu chưa bao giờ thấy đánh vần ra! |
Similarly, The Effigies, who also hailed from the Chicago scene, released music influenced by the hardcore of Minor Threat and the British post-punk of bands like The Stranglers, Killing Joke, and The Ruts. Tương tự, The Effigies cũng xuất thân từ giới nhạc Chicago, ra mắt những đĩa ảnh ảnh hưởng bởi hardcore của Minor Threat và post-punk Anh của The Stranglers, Killing Joke, và The Ruts. |
He cannot rut. Ông ấy cũng chẳng làm ăn được nữa. |
I felt like I was stuck in a rut, so I decided to follow in the footsteps of the great American philosopher, Morgan Spurlock, and try something new for 30 days. Morgan Spurlock, và thử một trải nghiệm mới trong 30 ngày |
It's very much like the rutting of mammals, including humans, you know, sorting out our differences, but gentler, no biting allowed. Nó rất giống sự động dục của thú có vú, bao gồm con người, nhẹ nhàng hơn, không được phép cắn. |
The rut can start as early as the end of September, and can last all the way through the winter months. Các mùa động cởn có thể bắt đầu vào cuối tháng Chín, và có thể kéo dài tất cả các cách thức thông qua các tháng mùa đông. |
Ruts made by ancient carriages, Austria Vết lún của những cỗ xe thời xưa ở Áo |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.