run on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run on trong Tiếng Anh.
Từ run on trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếp tục, kéo dài, làm tiếp, tiếp diễn, tùy tòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run on
tiếp tục
|
kéo dài
|
làm tiếp
|
tiếp diễn
|
tùy tòng
|
Xem thêm ví dụ
Such pumps run on electricity. Những máy bơm này hoạt động bằng điện. |
My job was to run one of those cell blocks and to control those hundreds of men. Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy. |
The port the OpenOffice. org Server runs on Cổng của trình phục vụ OpenOffice. org |
For example, ads running on the Google Search network are based on a cost-per-click model. Ví dụ: quảng cáo đang chạy trên Mạng tìm kiếm của Google được dựa trên mô hình chi phí mỗi nhấp chuột. |
All tunnel services run on electricity, shared equally from English and French sources. Toàn bộ dịch vụ trong đường hầm đều chạy điện, chia đều từ phía nguồn của Anh và Pháp. |
Civilization was originally developed for MS-DOS running on a PC. Civilization đầu tiên được thiết kế chạy trên môi trường DOS dành cho PC. |
And he came up home from a run one day and said, "Dad, my legs are tingling." Một ngày kia, anh ấy đi chạy về và nói, "Bố ơi, con bị tê chân." |
All vendors must be explicitly approved to run on Ad Exchange. Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange. |
It also runs on the iPhone. Nó cũng chạy trên iPhone. |
Time: Running one’s own business almost always takes more time than working as an employee for a company. Thì giờ: Điều hành một việc kinh doanh của riêng mình thì hầu như luôn luôn đòi hỏi nhiều thì giờ hơn là làm việc cho một công ty. |
They are all smartphones and run on Symbian. Tất cả đều là điện thoại thông minh và chạy Symbian. |
Amazon enables Alexa "Skills" and Google "Actions", essentially apps that run on the assistant platforms. Amazon và Google cho ra mắt hai nền tảng là Alexa "Skills" và Google "Actions", chủ yếu là các ứng dụng chạy trên các nền tảng trợ lý ảo của các hãng. |
You might have seen a child running on carbon fiber prosthetic legs. Bạn có thể thấy một đứa trẻ chạy trên đôi chân giả bằng sợi carbon. |
Just running on empty. Hơi đói thôi.. |
They're running on stored charge! Chúng đang chạy bằng điện dự trữ. |
We are now running on emergency backup power Chúng ta đang sử dụng năng lượng dự trữ khẩn cấp. |
Other encoders are software applications running on a PC that capture video from a webcam or the computer. Các bộ mã hóa khác là ứng dụng phần mềm chạy trên máy tính cá nhân, quay video từ webcam hoặc máy tính để bàn. |
All contests run on YouTube or that use YouTube are subject to the below rules. Tất cả các cuộc thi diễn ra trên YouTube hoặc sử dụng YouTube đều phải tuân theo các quy tắc dưới đây. |
The fight was now a running one. Trận chiến lúc này trở thành một chiều. |
Amy, run on ahead and open up the door. Amy, chạy trước mở cửa. |
Please tell me this doesn't run on gas. Làm ơn đừng nói là chiếc xe này chạy bằng xăng! |
Both games run on Sega's Dreamcast system. Cả hai phiên bản đều chạy trên hệ máy Dreamcast của Sega. |
For example, settings such as your daily budget run on a 24-hour schedule. Ví dụ: các mục cài đặt như ngân sách hàng ngày của bạn chạy trên lịch trình 24 giờ. |
Below me I could hear feet running on the stairway. Tôi có thể nghe thấy tiếng bước chân phía dưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.