rummage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rummage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rummage trong Tiếng Anh.
Từ rummage trong Tiếng Anh có các nghĩa là lục lọi, lùng sục, lục bừa bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rummage
lục lọiverb Why did you rummage through my closet? Tại sao lại đi lục lọi tủ quần áo người ta chứ? |
lùng sụcverb |
lục bừa bãiverb |
Xem thêm ví dụ
A church sale is a type of jumble sale (rummage sale) where a church typically needs funding for missions and events or even upkeep of the church, they can hold a sale of used goods donated by church members or other people. Bán hàng nhà thờ là một loại bán lộn xộn (bán đồ lục lọi) trong đó nhà thờ thường cần tài trợ cho các nhiệm vụ và sự kiện hoặc thậm chí bảo trì nhà thờ, họ có thể tổ chức bán hàng hóa đã qua sử dụng do các thành viên nhà thờ hoặc người khác tặng. |
I'd like to have a little rummage in there with you now and just pull a few tools out that you might like to take away and play with, which will increase the power of your speaking. Tôi muốn lục lọi chiếc hộp này cùng bạn và lấy ra vài món có thể bạn muốn cầm lấy và thử chơi, để tăng sức mạnh cho lời nói của bạn. |
He got up and went over to his desk and started rummaging among the papers in the drawers. Anh đứng dậy và đến bàn giấy và bắt đầu lục soát giấy tờ trong mấy ngăn tủ. |
The vinegar likely derived its name from the fact that grave robbers who rummaged through the belongings of plague victims washed in this lavender-based solution. Tên đặt cho loại giấm này rất có thể bắt nguồn từ việc những tên trộm dùng nó để xát lên người khi đến trộm đồ trong mộ của các nạn nhân chết vì đại dịch. |
He was busy rummaging in his cloak, looking for something. Cụ đang bận lục lọi trong chiếc áo trùm của cụ, tìm kiếm cái gì đó. |
One day, in a land where the work was banned, a customs officer started rummaging through my files. Một hôm tại một nước mà công việc rao giảng bị ngăn cấm, một nhân viên hải quan bắt đầu lục soát các hồ sơ của tôi. |
But that does not mean we could rummage in our deceased's grave and clone them. Nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta có thể đào bới mồ mả người quá cố và nhân bản họ. |
They were caught by a soldier on duty as they were rummaging in the straw behind the organ, where there is a grille. Họ bị một tên lính gác bắt gặp, trong lúc đang bới đống rơm đằng sau cây đại phong cầm, nơi có một lớp chấn song. |
While rummaging through the garbage , he accidentally touched a non-insulated cable . Trong khi lục lọi rác , cậu bé vô tình chạm phải vào một dây cáp không cách điện . |
He rummages in a desk drawer, then closes it. Ông lục lọi một ngăn kéo bàn, sau đó đóng lại. |
He opened his bag and rummaged inside for a moment before pulling out a white paper bag. Ông ta mở túi và lục lọi bên trong một giây trước khi lấy ra một túi giấy trắng. |
Those receiving such accommodations should make sure that they and their children act respectfully toward the home of their host; they should not rummage through or damage the host’s possessions or enter private areas of the home. Những ai được cho ở trọ nên kiểm điểm sao cho họ và con cái họ biết tôn trọng tài sản của chủ nhà; họ không nên lục soát khắp nơi trong nhà cũng đừng phá hoại tài sản hay đặt chân tới những nơi dành riêng cho chủ nhà. |
Two remained with the men in black, who rummaged every place and took all the papers. Hai tên lưu lại với những tên mặc đen, lục lọi khắp nơi và giữ mọi giấy tờ. |
Then he also scurried into the next room, as if he could give his sister some advice, as in earlier times, but then he had to stand there idly behind her, while she rummaged about among various small bottles. Sau đó, ông cũng scurried vào phòng tiếp theo, như thể ông có thể cung cấp cho em gái của mình một số lời khuyên, trong thời gian trước đó, nhưng sau đó ông đã đứng yên phía sau của cô, trong khi cô ấy lục lọi về trong các chai nhỏ khác nhau. |
When Gates was in the eighth grade, the Mothers' Club at the school used proceeds from Lakeside School's rummage sale to buy a Teletype Model 33 ASR terminal and a block of computer time on a General Electric (GE) computer for the school's students. Khi ông học lớp 8, câu lạc bộ các bà mẹ (phụ huynh-Mothers Club) ở trường này đã dùng một khoản tiền nhờ việc bán các đồ dùng đã qua sử dụng để mua một máy đánh chữ cơ điện Model 33 ASR và một máy tính của hãng General Electric (GE) cho các học sinh của trường. |
Rummage? Thưa bà! |
♫ Think I'll rummage through the century ♫ ♫ Hãy nghĩ rằng tôi sẽ lục lọi khắp các thế kỷ ♫ |
Descended from the old German breed, the Stoeberer (lit. "rummager"), which became popular with commoners following the Revolutions of 1848 in the German states, who required a versatile hunting dog. Có nguồn gốc từ giống chó cũ của Đức, Chó Stoeberer ("rummager"), trở nên phổ biến với những người dân thường sau cuộc cách mạng năm 1848 ở các bang của Đức, vốn đòi hỏi cần có một giống chó săn đa năng. |
We asked to stop at the first opportunity and rummaged in our bags for warm woolen clothing, which we layered over the clothes we wore. Chúng tôi yêu cầu ông dừng xe, lục tìm áo len trong hành lý để mặc chồng vào. |
D’Artagnan rummaged in the pocket where he had seen him put the order of passage, and took it. D' Artagnan lục trong cái túi mà chàng thấy gã đút tờ lệnh đi đường vào đấy rồi cầm lấy. |
Rummaged through the whole house, his whole room looking for anything. Lục tung toàn bộ ngôi nhà, và cả phòng của nó, tìm kiếm bất kỳ thứ gì. |
Around the same time in July 2016, reports of desperate Venezuelans rummaging through garbage for food appeared. Cũng trong khoảng thời gian đó vào tháng 7 năm 2016, đã xuất hiện một số báo cáo về việc nhiều người Venezuela tuyệt vọng lục lọi các bãi rác để kiếm thức ăn . |
To our delight, our girl would often sit in the living room and rummage through her ‘Bible story bag.’ Chúng tôi thích thú khi thấy con gái thường ngồi trong phòng khách và lục lọi cái bao này. |
How could you rummage through my room? Sao cô có thể vào phòng tôi lục lọc đồ đạc lung tung vậy? |
La Chesnaye, go rummage through all my pockets and see if you can find forty pistoles; if you do, bring me the money. La Sétxnay, hãy xem xem, lục tất cả các túi áo của ta xem, ngươi sẽ thấy bốn mươi đồng pítxtôn, thấy thì đem ra đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rummage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rummage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.