robe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robe trong Tiếng Anh.
Từ robe trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng, mặc áo choàng, mặc áo choàng cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robe
áo choàngverb So you were running around the mountains wearing robes. Vậy là anh đã mặc áo choàng chạy lòng vòng quanh những ngọn núi. |
mặc áo choàngverb So you were running around the mountains wearing robes. Vậy là anh đã mặc áo choàng chạy lòng vòng quanh những ngọn núi. |
mặc áo choàng choverb |
Xem thêm ví dụ
You're wearing our robes! Cậu đang mặc áo choàng của bọn tôi! |
The use of silk increased, and courtiers of the later Empire wore elaborate silk robes. Việc sử dụng lụa tăng lên, và các cận thần của Đế chế sau này đều mặc áo choàng lụa tinh xảo. |
Each one wore a white flowing robe. Mỗi người đều mặc áo choàng màu trắng. |
“They have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.” “[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
I'd say you've earned that robe. Tôi sẽ nói cậu đã giành được chiếc áo choàng rồi đấy! |
He would have burn this too If I hadn't hidden it in my robe. May mà tôi giấu cái này trong áo choàng không thì cũng bị cháy nốt. |
The Savior sees past the “robes” and “crowns” that mask our sorrows from others. Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác. |
Then, one Sunday morning as I was hanging up my robes after Mass, two men came to the seminary. Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng. |
11 The “great crowd” must keep their “robes” white by not getting spotted with worldliness and thus losing their Christian personality and identification as Jehovah’s approved witnesses. 11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
Who gave you the robe, Tus? Ai đưa cái áo đó cho anh hả Tus? |
How appropriate, then, that the apostle John saw the great crowd wearing clean white robes as they worship in the courtyard of the spiritual temple! Vậy sứ đồ Giăng nhìn thấy đám đông mặc áo dài trắng khi thờ phượng nơi hành lang của đền thờ thiêng liêng thật là thích hợp làm sao! |
In Revenge of the Sith, for example, a multi-colored "Peacock Gown" and a "Green Cut Velvet Robe" worn by Padmé in scenes featuring the Delegation of 2000 were deleted during post-production. Ví dụ, trong "Sự báo thù của người Sith" chiếc áo dài "Peacock" nhiều màu và một bộ áo choàng nhung xanh lá mà Padmé mặc trong một cảnh có Phái đoàn 2000 đã bị cắt trong giai đoạn hậu kỳ. |
22 The ceremonial robes, the overtunics, the cloaks, and the purses, 22 Lễ phục, áo ngoài, áo choàng và ví, |
Never lock your door or draw your robe against me again, for I am an assessor! Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm! |
Robes and slippers in the closet. Áo choàng và dép đi trong nhà ở trong tủ. |
Because “they have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.” Bởi vì họ “đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
You left your robes in your quarters when you fled, Cardinal. Ông bỏ lại cái áo choàng trong khi chạy trốn Đức Hồng y. |
“John Taylor and Willard Richards, two of the Twelve, were the only persons in the room at the time; the former was wounded in a savage manner with four balls, but has since recovered; the latter, through the providence of God, escaped, without even a hole in his robe. “John Taylor và Willard Richards, hai trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thượng với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhấn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm thủng áo. |
Robe, South Australia, proved to be one such landing place. Thị trấn Robe, phía nam nước Úc, là một trong những điểm cập bến của họ. |
Even as he dropped the fang and watched his own blood soaking his robes, his vision went foggy. Ngay khi buông chiếc răng nanh ra và nhìn thấy dòng máu thấm loang vào tấm áo chùng của mình, mắt Harry đã mờ đi. |
After these, John caught sight of “a great crowd . . . out of all nations and tribes and peoples and tongues, standing before the throne and before the Lamb, dressed in white robes; and there were palm branches in their hands.” Sau đó, Giăng thấy “vô-số người... bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra; chúng đứng trước ngôi và trước Chiên Con, mặc áo dài trắng, tay cầm nhành chà-là”. |
Gather your robes and leave us. Nhặt quần áo lên và đi ra. |
"""Put your robe on first,"" he said." “Mặc áo choàng vào trước,” ông nói. |
Robes of Tyrian purple command the highest prices, and Tyre’s costly fabrics are sought after by the nobility. Các áo choàng màu tía của Ty-rơ được giá cao nhất, và vải vóc mắc tiền của Ty-rơ được giới thượng lưu ưa thích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới robe
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.