rive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rive trong Tiếng Anh.
Từ rive trong Tiếng Anh có các nghĩa là hà, bị chẻ ra, chẻ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rive
hànoun |
bị chẻ raverb |
chẻ raverb |
Xem thêm ví dụ
Rives: So that's "Close Encounters," and the main character is all worked up because aliens, momentously, have chosen to show themselves to earthlings at four in the morning, which does make that a very solid example. Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình. |
The North Vietnamese army, when it ar rived, found few uniformed soldiers ready to surrender. Cho nên, khi đến nơi, quân đội Bắc Việt Nam đã nhận thấy ít binh sĩ mặc quân phục ra đầu hàng. |
Rives: My roommates would have the TV on, and this would happen. Bạn cùng phòng của tôi để TV bật suốt, và nó xuất hiện. |
Rives: So the first hour of this project was satisfying. Giờ đầu tiên của dự án này thật thỏa lòng người. |
Rives: And then there was the lone TEDster who was disgruntled I had overlooked what he considers to be a classic. Có một thành viên TED cô độc đã bất mãn vì tôi đã bỏ qua cái mà anh coi là kinh điển. |
Rives: And the flip side of the timeline, this is from the 31st century. Và ở một mốc thời gian khác, đây là từ thế kỉ 31. |
Rives: I would be listening to music, and this would happen. Tôi nghe nhạc, và nó xuất hiện. |
Rives: So somewhere along the line, I realized I have a hobby I didn't know I wanted, and it is crowdsourced. Vậy là trong một lúc nào đó, tôi nhận ra là tôi có một sở thích mà tôi không biết, đó là thu thập nguồn thông tin cộng đồng. |
SolarCity was founded in 2006 by brothers Peter and Lyndon Rive, based on a suggestion for a solar company concept by their cousin, Elon Musk, who is the chairman and helped start the company. SolarCity được thành lập tháng 7 năm 2006 bởi 2 anh em Peter và Lyndon Rive, dựa trên một gợi ý từ ý tưởng một công ty năng lượng mặt trời của người anh họ, Elon Musk, người sau đó đã trở thành chủ tịch và giúp khởi nghiệp công ty. |
Rives: So you can see what was going on, right? Bạn thấy có điều gì đang diễn ra phải không? |
Do not call me -- Rives, tell 'em don't call me crazy before I go crazy. Đừng bảo tôi là --- Hỡi sông, bảo chúng đừng gọi tôi là điên trước khi tôi nổi điên. |
Rives: Wait, wait, wait, wait, wait, wait, wait. Đợi đã, đợi đã. |
An after being out there an then not being how you were out there... it can rive you crazy. Và sau việc ở bên ngoài đó và rồi không còn cảm thấy mình ở ngoài đó... nó khiến bạn phát điên. |
Rives is here, and I met him years ago at a book fair; he does pop- up books. Rives đang ở đây, và tôi gặp anh ta vài năm trước ở một hội chợ sách; anh ta làm những cuốn sách có hình nổi lên khi ta lật trang ( sách pop- up ). |
Hallie Erminie Rives, a best-selling American author and wife of an American diplomat, described how 10-year-old Anastasia ate chocolates without bothering to remove her long, white opera gloves at the St. Petersburg opera house. Hallie Erminie Rives, tác giả người Mỹ có sách bán chạy nhất, và vợ của mình, đã mô tả cô bé 10 tuổi Anastasia khi ăn sôcôla không hề suy nghĩ gì về việc bỏ đôi găng trắng, dài của mình tại nhà hát Sankt-Peterburg. |
(Laughter) Rives: It shows the spectrum. (Cười) Nó thể hiện một sự lan tỏa. |
Rives: Of course he was. Đương nhiên rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.