rigoureux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rigoureux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigoureux trong Tiếng pháp.

Từ rigoureux trong Tiếng pháp có các nghĩa là chặt chẽ, khắc nghiệt, nghiêm khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rigoureux

chặt chẽ

adjective

Nous allons mener une enquête coordonnée et rigoureuse.
Chúng tôi sẽ cho mở một cuộc điều tra chặt chẽ.

khắc nghiệt

adjective

La nature de l’« examen rigoureux » subi par Galilée demeure un mystère.
Sự thật về việc Galileo bị “thẩm vấn khắc nghiệt” vẫn còn bí ẩn.

nghiêm khắc

adjective

” Les chrétiens doivent eux aussi suivre un entraînement rigoureux.
Tín đồ Đấng Christ cũng cần sự tập luyện nghiêm khắc.

Xem thêm ví dụ

Le major-général Benjamin Butler y installa un gouvernement militaire rigoureux qui suscita un vif ressentiment parmi les populations civiles.
Quân đội của thiếu tướng Benjamin Butler đã thiết lập một chính phủ quân sự và cai trị thành phố một cách khắc nghiệt, gây ra nhiều oán giận lớn trong dân chúng đối với lực lượng chiếm đóng.
Chacune est conduite de façon rigoureuse.
Chúng được thực hiện rất nghiêm ngặt.
Lorsque j’étais jeune étudiant en médecine, mon étude rigoureuse du corps humain m’a convaincu que Dieu vivait.
Khi tôi còn là một sinh viên y khoa trẻ tuổi, thì việc nghiên cứu kỹ của tôi về cơ thể con người đã thuyết phục tôi rằng Thượng Đế hằng sống.
Une propreté rigoureuse
Giữ sạch sẽ
Lors de cette première réunion, nous avons parlé, entre autres, des hivers canadiens rigoureux, où les tempêtes font rage, où les températures peuvent rester bien en dessous de zéro degré centigrade pendant des semaines d’affilée et où le vent glacial fait descendre la température encore plus bas.
Trong lần gặp mặt đầu tiên đó, chúng tôi đã thảo luận, trong số các vấn đề khác, về mùa đông giá lạnh ở Gia Nã Đại, nơi mà khi những trận bão hoành hành thì nhiệt độ có thể xuống dưới độ âm và kéo dài mấy tuần một lúc, và nơi mà những cơn gió lạnh lẽo còn làm giảm nhiệt độ này xuống thấp hơn.
Nous allons mener une enquête coordonnée et rigoureuse.
Chúng tôi sẽ cho mở một cuộc điều tra chặt chẽ.
La nature de l’« examen rigoureux » subi par Galilée demeure un mystère.
Sự thật về việc Galileo bị “thẩm vấn khắc nghiệt” vẫn còn bí ẩn.
De plus en plus de critiques pendant les années 1960 arguèrent que les règlements imposés par l'AEC n'étaient pas suffisamment rigoureux dans différents domaines, notamment les normes de protection face aux radiations, la sécurité des réacteurs nucléaires, les sites de production d'énergie et la protection de l'écologie.
Giữa những năm 1960 số lượng ngày càng tăng các chỉ trích, cáo buộc rằng các quy định của AEC là không đủ nghiêm ngặt trong một số lĩnh vực quan trọng, bao gồm cả tiêu chuẩn an toàn bức xạ, an toàn lò phản ứng hạt nhân, xác định địa điểm nhà máy, và bảo vệ môi trường.
Tu n'es pas assez rigoureux pour veiller sur les trésors de ton grand-père.
Cháu không đủ phẩm chất để làm chủ một báu vật như đàn ngựa của ông nội cháu.
Nous mettons tout en œuvre pour nous assurer que les contenus adaptés aux familles respectent le règlement rigoureux de Google Play.
Chúng tôi làm hết sức mình để đảm bảo nội dung phù hợp cho gia đình đáp ứng các yêu cầu chính sách nâng cao của Google Play.
Vous pouvez faire passer aux innovations sociales les mêmes tests scientifiques et rigoureux que nous utilisons pour les médicaments.
Bạn có thể đặt sự đổi mới chính sách vào những cuộc thử nghiệm khoa học, được kiểm soát nghiêm ngặt như cta vẫn làm khi thử nghiệm thuốc.
Il sait que si, sur un point quelconque ou à un moment donné, la rigoureuse discipline qu’il s’impose se relâche, ses chances s’évanouissent.” — The Expositor’s Bible, volume V, page 674.
Người ấy biết sẽ mất đi cơ hội nếu bất cứ lúc nào hoặc dịp nào mình buông trôi sự rèn luyện khắt khe” (The Expositor’s Bible, Quyển V, trang 674).
Ils ont parcouru plus de quatre cents kilomètres en traîneau, au milieu d’un hiver particulièrement rigoureux, alors qu’Emma attendait des jumeaux.
Họ đi hơn 400 kilômét đến Kirtland bằng xe trượt tuyết, ở giữa một mùa đông rất khắc nghiệt, Emma mang song thai.
Je voulais introduire des données et des analyses des analyses statistiques rigoureuses de notre travail.
Tôi muốn đưa ra dữ liệu và phân tích các phân tích thống kê chặt chẽ vào công việc của mình.
RNG : Les scientifiques rigoureux peuvent-ils donner autant d'importance à la tendre empathie ?
có thể trân trọng sự đồng cảm mềm yếu đó không?
Certains ressemblent même à des bonsaïs ; ils sont façonnés par le climat rigoureux et par le peu de terre dans laquelle ils poussent.
Thậm chí một số cây trông giống như cây bonsai thiên nhiên—hình dạng của chúng được uốn nắn và xén tỉa bởi khí hậu khắc nghiệt và đất chật hẹp nơi chúng mọc lên.
Une grande partie du succès reposait sur l’athlète lui- même et sur son implication dans l’entraînement rigoureux qu’il suivait.
Sự thành công còn tùy thuộc rất nhiều vào chính vận động viên và sự cam kết của người này đối với sự huấn luyện nghiêm khắc.
La formulation logique des mathématiques pures suggérée par Bertrand Russell semblait de plus en plus plausible, puisque de grandes parties des mathématiques se sont axiomatisée et se sont donc soumis à des critères de démonstration rigoureuse.
Các công thức hợp lý của toán học thuần túy được gợi ý bởi Bertrand Russell dưới dạng một cấu trúc định lượng của các mệnh đề xem chừng hợp lý hơn, cũng như phần lớn của toán học trở thành axiom hóa và do đó phải tuân theo các tiêu chuẩn đơn giản của chứng minh nghiêm ngặt.
Cela dit, si vous avez bien compris l’esprit de cette leçon, vous ne deviendrez pas rigoureux au point de ne pas donner d’explications complémentaires si un étudiant vous en demande.
Tuy vậy, nếu nhận thức được tinh thần của bài học này, bạn sẽ không thành cứng nhắc quá đến độ không giải thích thêm khi học viên hỏi.
Les conditions de son plan sont glorieuses, miséricordieuses et rigoureuses.
Những đòi hỏi của kế hoạch Ngài là vinh quang, thương xót, và nghiêm ngặt.
Le processus rigoureux de traduction requiert une énergie spirituelle que l’on pourrait le mieux décrire en parlant de « révélation par le conseil ».
Tiến trình phiên dịch khó khăn là một nghị lực thuộc linh có lẽ được mô tả hay nhất là “sự mặc khải bởi hội đồng.”
34 Les Écritures hébraïques comme les Écritures grecques répondent à des normes rigoureuses d’historicité.
34 Theo những tiêu chuẩn hợp lý nhất, Kinh-thánh cả phần tiếng Hê-bơ-rơ và phần tiếng Hy Lạp đều là lịch sử xác thực, nhưng cả hai đều chứa đựng lời tiên tri và các phép lạ.
Henri demande des normes rigoureuses de sécurité et de propreté dans la maison de son fils, soulignant qu'Édouard est « le bijou le plus précieux de tout le royaume ».
Henry đòi hỏi những tiêu chuẩn cao về an ninh và vệ sinh trong cung, nhấn mạnh rằng Edward là "viên ngọc quý nhất của đất nước".
Jérôme avance rapidement dans la traduction des Évangiles, ce qui ne l’empêche pas d’appliquer une méthode claire et rigoureuse.
Dù phiên dịch một cách nhanh chóng các sách Phúc Âm, ông Jerome thể hiện một kỹ thuật sáng sủa, uyên thâm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigoureux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.