rigide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rigide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigide trong Tiếng pháp.
Từ rigide trong Tiếng pháp có các nghĩa là cứng, cứng nhắc, cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rigide
cứngadjective L'âme de Mordo est rigide et immuable, forgée par les feux de sa jeunesse. Tâm hồn Mordo cứng nhắc và không thể thay đổi, do thời trẻ trải qua nhiều sóng gió. |
cứng nhắcadjective L'âme de Mordo est rigide et immuable, forgée par les feux de sa jeunesse. Tâm hồn Mordo cứng nhắc và không thể thay đổi, do thời trẻ trải qua nhiều sóng gió. |
cươngadjective |
Xem thêm ví dụ
Comment les monastères ont- ils favorisé un autoritarisme rigide ? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
Cela pourra aussi contribuer à faire de lui plus tard un mari et père rigide, déraisonnable et dur, ou, au contraire, pondéré, plein de discernement et de bonté. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
Mais ne pensez pas qu’il manifeste ces qualités de façon rigide, mécanique, comme indépendamment les unes des autres. Au contraire. Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi. |
Ils ne s'appuient pas sur leur volonté mais sur l'habitude et un emploi du temps rigide. Họ không phụ thuộc vào năng lượng ý chí mà vào thoi quen và thời khóa biểu nghiêm khắc. |
Et c'est dû au fait que nous avons tendance à penser que les squelettes sont des systèmes de levier rigides qui produisent de la vitesse ou de la puissance. Bởi vì ta thường nghĩ về bộ xương như hệ thống đòn bẩy ứng nhắc sản sinh ra tốc độ và sức mạnh. |
Il est clair qu’une mentalité rigide et portée au traditionalisme ne favorise pas le culte pur de Jéhovah. Rõ ràng là một đầu óc khắt khe, khư khư theo truyền thống không phát huy sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va! |
Prenant le contre-pied d’une culture rigide dans laquelle les chefs religieux méprisaient les gens du peuple, Jésus a dépeint son Père comme un Dieu abordable qui préférait les supplications d’un collecteur d’impôts pétri d’humilité à la prière ostentatoire d’un Pharisien vantard (Luc 18:9-14). (Lu-ca 18:9-14) Chúa Giê-su miêu tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời quan tâm, biết cả khi nào một con chim sẻ bé tí rơi xuống đất. |
Imaginez un instant: si cela était vrai, rien de ce que vous pourriez faire, quelle que soit la peine que vous vous donneriez, ne pourrait modifier le plan invariable et rigide établi par Dieu quant à votre personne et à votre avenir. Hãy tưởng tượng là nếu điều này có thật thì dù bạn có cố gắng cách mấy để làm điều gì đi nữa, bạn cũng không thể thay đổi dự định cứng rắn mà Đức Chúa Trời đã có từ lâu về bạn và tương lai của bạn. |
La langue, en revanche, a un niveau intermédiaire d'entropie ; ce n'est ni trop rigide, ni trop mélangé. Ngôn ngữ, mặt khác, có độ ngẫu nhiên trung bình; nó không phải quá cứng nhắc, cũng không quá ngẫu nhiên. |
Et ce que le design offre comme structure éducative est un antidote à tout l'enseignement ennuyeux, rigide et verbal qui nuit à tant d'écoles de ce district. Và thiết kế đưa ra một khung giáo dục là một loại thuốc giải độc cho sự buồn chán, cứng nhắc, mệnh lệnh rất nhiều trường đang trong cảnh này |
L’étude biblique portera du fruit si elle n’est pas rigide au point que les enfants ne font que lire les réponses dans le support d’étude utilisé. Một cuộc học hỏi như thế sẽ có kết quả tốt nếu không quá cứng rắn đến độ con nhỏ chỉ đọc câu trả lời cho những câu hỏi trong sách học Kinh-thánh. |
Et votre posture: trop rigide, aucun style. Cái tướng to con của anh, cục mịch, không lịch lãm. |
Le déroulement de cette cérémonie n’étant pas défini par un rituel précis ou des règles rigides, le nombre des pains ou des coupes et la façon dont on les fait circuler sont déterminés en fonction de la situation locale. Làm những điều nầy không phải theo thể thức nghi lễ cứng rắn, nhưng tùy hội-thánh địa phương chỉ định về số bánh và chén cùng cách thức rượu, bánh được chuyền tùy theo hoàn cảnh địa phương. |
Comment éviterons- nous d’adopter des points de vue rigides ou dogmatiques dans le domaine des divertissements? Làm sao chúng ta có thể tránh những quan điểm cứng rắn và võ đoán liên quan đến vấn đề giải trí? |
Comment un point de vue rigide et formaliste a- t- il mené les Pharisiens à l’infidélité ? Trong trường hợp của người Pha-ri-si, một quan điểm cứng nhắc và triệt để tuân thủ luật pháp dẫn đến sự bất trung như thế nào? |
Les entreprises traditionnelles de mode ont mis en place un modèle logistique délocalisé, généralisé et rigide. Các công ty quần áo có lịch sử lâu đời, họ đã xây dựng trên toàn cầu các chuỗi cung ứng rất cứng nhắc. |
Ils peuvent même briser l’enveloppe rigide de fruits à coque ! Thậm chí chúng có thể đập vỡ các hạt cứng ra! |
Une graine typique se compose de l'embryon d'une plante enveloppé dans un tégument rigide. Một hạt giống thường bao gồm phôi cây được bọc trong một vỏ hạt cứng. |
Un tel système est rigide sur le plan opérationnel, fermé politiquement et moralement illégitime. Như vận hành hệ thống hà khắc, đóng cửa chính trị, và vi phạm đạo đức. |
J’avais besoin de mettre un objet rectangulaire et rigide au fond de mon sac de marin pour mieux tenir en place mes vêtements et moins les froisser. Tôi cần một vật cứng, hình chữ nhật để đặt ở dưới đáy của túi đựng quân trang của mình để quần áo của tôi sẽ luôn luôn được phẳng phiu và như vậy ít bị nhăn. |
En Helvetica Compressed, Extra Compressed, et Ultra Compressed, ce système rigide à 18 unités m'a vraiment encadré. Ba phông chữ Helvetica Compressed, Extra Compressed, và Ultra Compressed thật sự là một vấn đề đối với tôi bởi hệ thống 18 đơn vị chặt chẽ. |
J'ai donc trempé mes mains dans la peinture et j'ai attaqué la toile. J'ai effectivement frappé si fort que je me suis blessé à l'articulation du petit doigt qui est resté rigide pendant quelques semaines. Nên tôi nhúng tay minh trong sơn và tôi tấn công tấm vải, Tôi thực sĩ đã đánh đấm rất hăng đến nỗi làm bầm tím ngón tay út của mình và nó đã không thể duỗi thẳng được trong mấy tuần. |
Et ça prouvait tout simplement que la narration a des lignes directrices, pas des règles rigides. Và điều đó chúng tỏ việc kể chuyện thực sự có phương cách, không khó, những quy tắc gọn. |
Dans notre prochain projet, nous explorons la possibilité de créer une cape et une jupe -- c'était pour un défilé parisien avec Iris van Herpen -- comme une deuxième peau, en un seul morceau, avec des contours rigides et une taille flexible. Trong dự án kế tiếp, chúng tôi nghiên cứu khả năng chế tạo áo cape và váy cho show diễn thời trang Paris với Iris van Herpen. Nó trông như lớp da thứ hai, được tạo thành từ những phần riêng lẻ, cứng ở phần viền và có thể co dãn quanh vùng thắt lưng. |
Tout se fait très naturellement, donc ne soyez pas trop rigide. Tất cả việc này đều rất tự nhiên, nên tôi không muốn làm hai người suy nghĩ quá nhiều. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rigide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.