riche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riche trong Tiếng pháp.
Từ riche trong Tiếng pháp có các nghĩa là giàu, phong phú, màu mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riche
giàuadjective (Ayant beaucoup d'argent et de possessions.) Un tel programme économique va aider les riches aux dépens des pauvres. Một chương trình như vậy sẽ giúp đỡ người giàu có hại tới người nghèo. |
phong phúadjective Beaucoup d'éléments de notre riche écosystème va s'avérer utile. Hệ sinh thái này rất phong phú, nó sẽ giúp chúng ta nhiều. |
màu mỡadjective (màu mỡ (đất) Là, la terre est riche. Đất ở đây rất màu mỡ. |
Xem thêm ví dụ
Alors pour Ebola, c'est la paranoïa d'une maladie infectieuse suivie par quelques cas transportés dans des pays riches qui ont rendu possible cette collaboration mondiale. Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Elle tombe par hasard sur les champs d’un dénommé Boaz, riche propriétaire et parent d’Élimélek, le mari décédé de Naomi. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Donc il n'y a aucune utilité à remplacer un ensemble de maladies du pauvre, par un ensemble de maladies de pays riches. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Jésus a donné cet avertissement: “Ainsi en est- il de l’homme qui amasse des trésors pour lui- même, mais qui n’est pas riche envers Dieu.” — Luc 12:16-21. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
Aussi la terreur s’empare- t- elle littéralement des grandes villes et des quartiers riches de banlieue. Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô. |
“Elle était riche des bonnes actions et des dons de miséricorde qu’elle faisait”; lorsqu’“elle tomba malade et mourut”, les disciples envoyèrent chercher Pierre à Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Devenir plus riche ne suffira pas à atteindre les Objectifs Globaux. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ». Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Pour les bolcheviks, c'était les Alliés et les riches Allemands. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
” (1 Timothée 6:17-19). Quelle que soit notre situation financière, comptons sur l’esprit de Dieu et menons une vie qui nous rendra ‘ riches à l’égard de Dieu ’. (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Maintenant cher ami, je suis prêt à être riche. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
L'Américain moyen est presque 20 fois plus riche que le Chinois moyen dans les années 1970. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Je vais être riche! Ta giàu to ròi! |
Ils pensent que le monde plus riche a fait trop peu pour leur venir en aide. Họ cho rằng những nước giàu hơn đang giúp đỡ họ quá ít. |
Et, en même temps, l'eau de la surface, qui est riche en oxygène, ne descend pas, et l'océan se transforme en un désert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
J'ai l'espoir que au cours du time, avec l'étude minutieuse du bonheur moment par moment et des expériences dans la vie de tous les jours, on arrivera à révéler beaucoup de causes au bonheur, et qu'à la fin, une compréhension scientifique du bonheur nous aidera à construire un futur pas seulement plus riche et plus sain, mais plus heureux aussi. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Mais sont- ils réellement riches à l’égard de Dieu ? — Non. Họ nghĩ chỉ cần tin là đủ rồi. |
Pourquoi vaut- il mieux être honnête que riche ? Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? |
C'est le mode de vie de 1,5 milliards de personnes, plus de la population de tous les pays riches. Đó là cách sống của 1,5 tỉ người, nhiều hơn dân số của tất cả các nước giàu cộng lại. |
Apparemment touché par un conseil que Jésus Christ avait prodigué à un certain homme riche, celui de vendre ses biens et de donner aux pauvres, Vaudès prend des dispositions pour mettre sa famille à l’abri du besoin, puis renonce à ses richesses pour prêcher l’Évangile (Matthieu 19:16-22). Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Si Jéhovah nous a donné la Bible, c’est aussi pour que nous sachions ce qu’il faut faire pour être heureux et avoir une vie riche de sens. Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa. |
• En quel sens Dieu peut- il vous rendre riche ? • Đức Chúa Trời có thể ban sự giàu sang cho bạn theo nghĩa nào? |
Ils ne sont pas riches du tout. Họ không giàu chút nào cả. |
C'est totalement en faveur des riches. Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu. |
Si Joey et Chandler arrivent, on est riches. Nếu Joey và Chandler bước vào bây giờ, chúng ta có thể làm giầu đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới riche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.