rhetoric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rhetoric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhetoric trong Tiếng Anh.
Từ rhetoric trong Tiếng Anh có các nghĩa là hùng biện, thuật hùng biện, sách tu từ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rhetoric
hùng biệnnoun I am trying to move beyond political rhetoric to a place of ethical questioning. Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức. |
thuật hùng biệnnoun Jerome proved to be a gifted student of grammar, rhetoric, and philosophy. Jerome đã tỏ ra là một học sinh có năng khiếu về ngữ pháp, thuật hùng biện và triết học. |
sách tu từ họcnoun |
Xem thêm ví dụ
I am trying to move beyond political rhetoric to a place of ethical questioning. Tôi đang cố vượt lên hùng biện chính trị thành điều tra đạo đức. |
Within Italy the evolution of Renaissance architecture into Mannerism, with widely diverging tendencies in the work of Michelangelo and Giulio Romano and Andrea Palladio, led to the Baroque style in which the same architectural vocabulary was used for very different rhetoric. Tại Ý, sự phát triển của kiến trúc Phục hưng thành phi tự nhiên, với xu hướng phân kỳ rộng rãi trong công việc của Michelangelo và Giulio Romano và Andrea Palladio, dẫn đến phong cách Baroque trong đó ngôn ngữ kiến trúc tương tự được sử dụng rất khác nhau. |
That wasn't a rhetorical question. đó không phải 1 câu hỏi tu từ đâu. |
Denialism in this context has been defined by Chris and Mark Hoofnagle as the use of rhetorical devices "to give the appearance of legitimate debate where there is none, an approach that has the ultimate goal of rejecting a proposition on which a scientific consensus exists." Chủ nghĩa phủ nhận trong văn cảnh này đã được Chris và Mark Hoofnagle định nghĩa là việc sử dụng các thiết bị hùng biện "để tạo ra cuộc tranh luận chính đáng trong khi thực ra chúng không tồn tại, một cách tiếp cận có mục tiêu cuối cùng là phủ nhận lời tuyên bố rằng có tồn tại một sự đồng thuận khoa học." |
In 1137 John went to Chartres, where he studied grammar under William of Conches, and rhetoric, logic and the classics under Richard l'Evêque, a disciple of Bernard of Chartres. Năm 1137 John khởi hành đến Chartres để theo học ngữ pháp dưới sự hướng dẫn của William xứ Conches, và thuật hùng biện, logic và các tác phẩm kinh điển dưới sự dạy dỗ của Richard l'Evêque, môn đệ của Bernard de Chartres. |
As early as the 1850s, a time when most political rhetoric focused on the Constitution, Lincoln redirected emphasis to the Declaration of Independence as the foundation of American political values—what he called the "sheet anchor" of republicanism. Từ đầu thập niên 1850 khi các luận cứ chính trị đều hướng về tính thiêng liêng của Hiến pháp, Lincoln đã tập chú vào bản Tuyên ngôn Độc lập, xem văn kiện này là nền tảng của các giá trị chính trị của nước Mỹ mà ông gọi là "thành lũy" của chủ nghĩa cộng hòa. |
Both sides of the campaign have been accused of using divisive and extreme rhetoric, with Erdoğan accusing all 'No' voters of being terrorists siding with the plotters of the failed 2016 coup. Cả hai bên của cuộc vận động bầu cử bị cáo buộc đã sử dụng những lời hùng biện có tính cách chia rẽ và cực đoan, với Erdoğan cáo buộc tất cả cử tri ủng hộ phiếu 'Không' là những kẻ khủng bố đang đứng về phía những kẻ âm mưu đảo chính năm 2016. |
Since the 1960s, the volume of historical Kepler scholarship has expanded greatly, including studies of his astrology and meteorology, his geometrical methods, the role of his religious views in his work, his literary and rhetorical methods, his interaction with the broader cultural and philosophical currents of his time, and even his role as an historian of science. Từ những năm 1960, khối lượng nghiên cứu về Kepler tăng mạnh, bao gồm những nghiên cứu về chiêm tinh và khí tượng học của ông, các phương pháp hình học, cũng như vai trò của quan điểm tôn giáo trong nghiên cứu của ông, các phương pháp văn học và hùng biện, giao tiếp của ông với những dòng chảy văn hóa và triết học rộng lớn hơn của thời đại đó, và thậm chí cả vai trò của ông như một sử gia khoa học Cuộc tranh cãi về vị trí của Kepler trong cuộc Cách mạng Khoa học cũng sản sinh ra hàng loạt cuộc luận bàn triết học lẫn đại chúng. |
Under Jiang's leadership, the crackdown on Falun Gong became part of the Chinese political ethos of "upholding stability" – much the same rhetoric employed by the party during Tiananmen in 1989. Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc về "giữ ổn định" - gần như giống hệt văn kiện của Đảng trong vụ Thiên An Môn năm 1989. |
Rhetorically Eusebius records the Oracle as saying "The just on Earth..." Nhà hùng biện học Eusebius đã ghi lại rằng nhà tiên tri đã nói "Chính nghĩa trên Trái Đất..." |
This is heady national rhetoric, and it was all put together in a great pageant launching the return. Đây là một câu hỏi đau đầu về vận mệnh quốc gia, và nó được đặt ra tại một lễ rước trọng đại chào mừng sự hồi hương. |
I'm a scientist, so I'm going to do this not with rhetoric, but by marinating you in a little bit of data. Bây giờ, tôi là một nhà khoa học, vì vậy tôi sẽ làm điều này không phải bằng biện pháp tu từ, mà bằng cách cho các bạn đắm chìm trong một ít dữ liệu. |
One problem, Nurse said, was "treating scientific discussion as if it were political debate," using rhetorical tricks rather than logic. Nurse nói rằng: Một vấn đề khó khăn là "xem xét việc thảo luận khoa học như thể đó là cuộc tranh luận chính trị," sử dụng thủ thuật hùng biện hơn là logic. |
It's a rhetorical question. Đó là một câu hỏi tu từ. |
If these words had been spoken by some easy, self- indulgent exhorter, from whose mouth they might have come merely as pious and rhetorical flourish, proper to be used to people in distress, perhaps they might not have had much effect; but coming from one who daily and calmly risked fine and imprisonment for the cause of God and man, they had a weight that could not but be felt, and both the poor, desolate fugitives found calmness and strength breathing into them from it. Nếu những lời này đã được nói bởi một số exhorter dễ dàng bê tha, từ có miệng họ có thể chỉ đơn thuần là đạo đức và khoa trương phát triển mạnh, thích hợp để được sử dụng cho những người bị nạn, có lẽ họ có thể không có có tác dụng nhiều, nhưng đến từ một trong những người có nguy cơ hàng ngày và bình tĩnh tốt đẹp và phạt tù cho nguyên nhân của Thiên Chúa và con người, họ có một trọng lượng có thể không, nhưng cảm thấy, và cả người nghèo, kẻ tội phạm hoang vắng tìm thấy sự bình tĩnh và sức mạnh thở vào từ nó. |
But training in rhetoric continued to flourish and to affect styles of writing. Nhưng việc đào tạo về khả năng hùng biện vẫn tiếp tục phát triển và ảnh hưởng đến phong cách viết văn. |
His political career started relatively late in his life and his early years were probably spent in rhetoric and literary studies. Sự nghiệp chính trị của ông bắt đầu khá muộn trong đời mình và có lẽ thuở ban đầu của ông chỉ có việc nghiên cứu văn học và thuật hùng biện. |
Rhetorical questions, that is, questions presented to the audience without expecting an answer from them, accompanied with appropriate pauses, will stimulate thinking. Nêu ra loại câu hỏi mà không đòi hỏi thính giả trả lời, rồi tạm ngừng cách thích hợp, sẽ khiến thính giả suy nghĩ. |
Robust sermons on the horrors of hell disappeared from the pulpit rhetoric of Christendom’s mainline churches. Những bài giảng mạnh bạo nói về sự khủng khiếp của địa ngục đã biến mất khỏi ngôn từ trên giảng đàn của các nhà thờ cổ truyền. |
I had to be part of the collective voice that wanted to send a clear message to the new president that we did not accept or condone his behavior or rhetoric during the election. Tôi phải góp vào tiếng nói chung gửi đến vị tổng thống mới đương nhiệm một thông điệp rõ ràng rằng chúng tôi không chấp nhận hay bỏ qua lời hùng biện hay hành xử của ông lúc tranh cử. |
In commenting one event, the historian often cited a passage from Confucianist classics or other Chinese writings such as the Book of Song in order to rhetorically support his own statements. Khi bình luận về một sự kiện, nhà sử học thường trích dẫn một đoạn từ các tác phẩm kinh điển của Nho giáo hoặc các tác phẩm khác của Trung Quốc như Tống thư để làm hoa mỹ thêm lời bình luận của mình. |
Although the ambassadors eventually returned after the controversy died down, Lukashenko stepped up his rhetorical attacks against the West. Mặc dù các đại sứ cuối cùng đã được trở lại khu liên hợp sau khi tranh cãi lắng xuống, A. R. Lukašenka vẫn đẩy mạnh các cuộc khẩu chiến chống phương Tây. |
According to The Washington Post, President Trump "settled on a strategy of fear – laced with falsehoods and racially tinged rhetoric – to help lift his party to victory in the coming midterms, part of a broader effort to energize Republican voters". Theo tờ Washington Post, Trump "đã định cư theo một chiến lược sợ hãi - kết hợp với những lời dối trá và lời nói rùng rợn phân biệt chủng tộc - để giúp nâng cao đảng của mình để chiến thắng trong giai đoạn giữa, một phần của nỗ lực rộng lớn hơn để tiếp thêm sinh lực cho các cử tri đảng Cộng hòa." |
The classical education system, which would persist for hundreds of years, emphasized grammar, Latin, Greek, and rhetoric. Hệ thống giáo dục cổ điển, vốn đã được duy trì hàng trăm năm, nhấn mạnh vào ngữ pháp, tiếng Latinh, tiếng Hy Lạp và thuật hùng biện. |
After the brothers answered the questions he tasked them with delivering a letter to the Pope, requesting 100 Christians acquainted with the Seven Arts (grammar, rhetoric, logic, geometry, arithmetic, music and astronomy). Sau khi hai anh em trả lời các câu hỏi Hốt Tất Liệt yêu cầu họ mang một bức thư tới Giáo hoàng, yêu cầu 100 tín đồ Thiên chúa giáo thông thạo Bảy môn Nghệ thuật (văn phạm, tu từ, logic, hình học, số học, âm nhạc và thiên văn học). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhetoric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rhetoric
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.