revival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revival trong Tiếng Anh.
Từ revival trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi sinh, sự hồi sinh, sự làm sống lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revival
hồi sinhnoun Finally, it became clear that Chad could not be revived. Cuối cùng, rõ ràng là Chad không thể hồi sinh được nữa. |
sự hồi sinhnoun it actually, in the Gulf, is precipitating a revival nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh |
sự làm sống lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival. Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ. |
* Even as water revives a thirsty tree, so the calm speech of a soothing tongue can refresh the spirit of those hearing it. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
And we need to revive that spirit. Chúng ta phải làm sống lại tinh thần đó. |
He aimed at nothing less than the revival of Alexander's empire and started making preparations on a grand scale, ordering the construction of a fleet of 500 ships, many of them of unprecedented size. Ông ta có mục tiêu là khôi phục lại đế chế của Alexandros và bắt đầu vào việc chuẩn bị một kế hoạch lớn, tiến hành xây dựng 500 tàu chiến trong đó có nhiều con tàu rất lớn. |
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly. Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện. |
In the 880s, at the same time that he was "cajoling and threatening" his nobles to build and man the burhs, Alfred, perhaps inspired by the example of Charlemagne almost a century before, undertook an equally ambitious effort to revive learning. Vào những năm 880, cùng lúc với việc "thuyết phục và đe dọa" những quý tộc của mình xây dựng và quản lý các burh, Alfred, có lẽ được truyền cảm hứng từ Hoàng đế Charlemagne sống gần một thế kỷ trước, cũng đã nỗ lực để thực hiện tham vọng khôi phục giáo dục. |
Revival Ending (True Ending) After Zero/Heart Dimension disappears and the party return home, Histoire reveals that Uzume can be revived with share energy, but there's a chance that Kurome will be revived instead. Kết Thúc Hồi Sinh (Kết Thúc Thật Sự) Sau khi Zero / Heart Dimension biến mất và cả nhóm trở về nhà, Histoire tiết lộ rằng Uzume có thể được hồi sinh bằng năng lượng shares, nhưng có khả năng là Kurome sẽ được hồi sinh. |
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term. Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này. |
The term enka which had not been used in the postwar era, was revived by her performance. Thuật ngữ "diễn ca", từ mà vẫn không được dùng từ hồi sau chiến tranh, đã trở lại trong phần biểu diễn của cô ấy. |
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai". Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông". |
All the breath, or air, in the world cannot revive even one cell. Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
Several films, notably Muriel's Wedding (1994) and The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), further revived interest in the group and spawned several tribute bands. Một số tác phẩm điện ảnh, nổi bật là Muriel's Wedding (1994) và The Adventures of Priscilla, Queen of the Desert (1994), tiếp tục gầy dựng lại sự quan tâm của công chúng đối với nhóm và dẫn đến việc sản sinh nhiều ban nhạc tri ân sau đó. |
He later revived his military career with the invasion of French forces into Mexico, and another failed coup attempt followed. Sau đó, ông khôi phục lại sự nghiệp quân sự của mình khi cuộc xâm lăng của quân đội Pháp vào Mexico, và một cuộc đảo chính không thành công theo sau. |
Cisneros intended this work “to revive the hitherto dormant study of the scriptures,” yet he had no desire to make the Bible available to the public at large. Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng. |
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue. Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud. |
He won the Ballon d'Or for a fourth time and the inaugural Best FIFA Men's Player, a revival of the former FIFA World Player of the Year, largely owing to his success with Portugal in winning Euro 2016. Cuối năm 2016, anh đã giành được quả bóng vàng FIFA lần thứ tư và là cầu thủ xuất sắc nhất của FIFA Men, một sự hồi sinh của giải thưởng cầu thủ bóng đá FIFA World of the Year của năm, phần lớn nhờ sự thành công của anh với tuyển Bồ Đào Nha khi vô địch Euro 2016. |
They temporarily revived headhunting of Japanese toward the end of the war, with Allied Z Special Unit provided assistance to them. Họ tạm thời khôi phục việc săn đầu người Nhật cho đến khi kết thúc chiến tranh, có Đơn vị đặc biệt Z của Đồng Minh cũng cấp trợ giúp cho họ. |
The design featured a Spanish Colonial Revival style exterior designed by Stiles O. Clements of the architectural firm of Morgan, Walls & Clements, and mixed interior by G. Albert Lansburgh. Bề ngoài của rạp được thiết kế theo phong cách phong cách Phục hưng thời thực dân Tây Ban Nha do Stiles O. Clements đến từ công ty kiến trúc Morgan, Walls & Clements đảm nhiệm, còn phần nội thất sang trọng, lộng lẫy theo kiểu miền Đông Ấn Độ là của G. Albert Lansburgh. |
12 A remnant from among the exiled Jews did indeed return to Judah and revive the worship of Jehovah at the rebuilt temple in Jerusalem. 12 Quả thật những người Do Thái bị lưu đày còn sót lại đã được trở về Giu-đa và lập lại sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ được xây lại ở Giê-ru-sa-lem. |
With some that will mean preparing for meetings more diligently, perhaps reviving habits that were followed years ago but that slowly lapsed. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s. Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950. |
In 1802, he won fame with Génie du christianisme ("The Genius of Christianity"), an apology for the Catholic Christian faith which contributed to the post-revolutionary religious revival in France. Năm 1802, ông giành được danh tiếng với tác phẩm Génie du christianisme, một sự tạ lỗi cho niềm tin Thiên chúa đã đóng góp cho sự phục sinh tín ngưỡng thời hậu cách mạng. |
Fortunately there are recent signs of a revival of interest in his ideas.’ May mắn thay, gần đây chúng ta đang thấy có những dấu hiệu hồi sinh những mối quan tâm đến các ý tưởng của ông ấy.” |
He is given the name "Lucky" because of being revived by Roger. Chú mang tên "Lucky" (may mắn) vì được Roger cứu sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới revival
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.