revirement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revirement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revirement trong Tiếng pháp.
Từ revirement trong Tiếng pháp có nghĩa là sự quay ngoặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revirement
sự quay ngoặtnoun (sự thay đổi hoàn toàn) |
Xem thêm ví dụ
La ville a connu un revirement historique. Thành phố này đã chứng kiến một bước ngoặt lịch sử |
Ce revirement soudain a tourné à notre avantage, car ce lieu était beaucoup plus grand et permettait d’accueillir des milliers d’assistants supplémentaires. Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn. |
Un revirement de situation peut soudainement priver quelqu’un de sa sécurité financière. Những người không chuẩn bị trước có thể mất sự an toàn về tài chính vì một biến cố đột ngột nào đó. |
Et, étrange revirement dû à une économie mondiale changeante, nombre de soutiens de famille installent les leurs en Australie et regagnent l’Asie pour travailler en Chine, à Hong Kong, à Singapour ou à Taïwan. Vì sự thay đổi của nền kinh tế thế giới, mọi việc đã khác hẳn. Sau khi ổn định gia đình ở Úc, nhiều chủ gia đình quay về châu Á để làm việc tại Đài Loan, Hồng Kông, Singapore hoặc Trung Quốc. |
Un revirement en termes de comment elle gère son image, et de la façon dont elle contrôle son propre destin. Một sự thay đổi về cách quản lý, và cách lèo lái số phận của chính nó. |
Quelles forces puissantes ont provoqué ce revirement? Tôi nghĩ bồi thẩm đoàn có quyền được biết mãnh lực nào khiến ông ta đổi ý. |
18. a) Quel revirement brutal s’est produit chez Saül ? 18. (a) Từ một người tốt, Sau-lơ ngày càng trở nên tồi tệ ra sao? |
Dans un revirement surprenant, elle a préparé un repas spécial en l’honneur du baptême d’Anna. Cô ta đã thay đổi thái độ, và chuẩn bị một bữa ăn đãi mẹ sau khi làm báp têm. |
Ce revirement de situation m’a fait beaucoup réfléchir sur le but de la vie. Tình thế đảo ngược này khiến tôi suy nghĩ nghiêm túc về mục đích của đời sống. |
Ces revirements soudains nous ont obligés à appliquer ce conseil biblique : “ Il est astucieux celui qui, ayant vu le malheur, s’est alors caché. Vì những diễn biến đột ngột đó, chúng tôi phải áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh: “Người khôn-ngoan thấy điều tai-vạ, và ẩn mình”. |
La chrétienté y a ajouté les expressions “ saint ”, “ treizième apôtre ”, “ saint et égal des apôtres ” et ‘ choisi par la Providence divine pour mener à bien le plus grand revirement qu’ait connu le monde ’. Giáo hội tự xưng theo đấng Christ cũng thêm những từ khác là “thánh”, “sứ đồ thứ mười ba”, “thánh đồ ngang hàng với các sứ đồ”, và ‘người được Đức Chúa Trời chọn để thực hiện một sự thay đổi lớn nhất trên thế giới’. |
35 Le prophète voit ensuite à l’avance un revirement remarquable : “ En ce jour- là, il y aura une grande route allant d’Égypte en Assyrie ; oui, l’Assyrie viendra en Égypte et l’Égypte en Assyrie ; et vraiment ils feront du service, l’Égypte avec l’Assyrie. 35 Rồi nhà tiên tri thấy trước một diễn biến quan trọng: “Trong ngày đó, sẽ có con đường cái đi từ Ê-díp-tô đến A-si-ri; người A-si-ri sẽ đến Ê-díp-tô, người Ê-díp-tô sẽ đến A-si-ri; người Ê-díp-tô và người A-si-ri đều cùng nhau thờ-phượng Đức Giê-hô-va. |
De toute façon, l’éditorial précisait également que “la plupart des preuves [fossiles] tiendraient sur une table de billard”, ce qui expose les évolutionnistes à de soudains revirements d’interprétation. Mặt khác, biện-pháp khai-trừ đem lại lợi ích như trường hợp trên đã chứng minh. Người này đã ăn năn và nay được phục hồi với tư cách là một Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Puis il s’est produit un revirement surprenant. Rồi một điều bất ngờ xảy ra. |
Même moi, je n'avais pas prévu un revirement de sa part. Dù vậy tôi cũng không thể ngờ rằng hắn lại biết thay đổi bản tính. |
En 1887, le Congrès opéra un revirement significatif dans la politique des réserves en adoptant le Dawes Act sur l'attribution des terres. Năm 1887, Quốc hội Hoa Kỳ tạo thay đổi lớn trong chính sách đối với các khu dành riêng qua việc thông qua Đạo luật Dawes. |
2 Quelque temps après, les paroles que Job adressa à Dieu témoignaient d’un revirement complet: “J’ai (...) parlé, mais je ne comprenais pas des choses trop prodigieuses pour moi, que je ne connais pas. 2 Sau đó một thời gian, Gióp nói với Đức Chúa Trời những lời hoàn toàn ngược lại những điều trên: “Phải tôi đã nói những đều tôi không hiểu đến, tức các sự lạ-lùng quá cho tôi, mà tôi chẳng thông-biết. |
Son revirement est une surprise. Thay đổi của thằng bé thật là đáng ngạc nhiên. |
Mais en 1919 s’est produit un revirement stupéfiant. Nhưng vào năm 1919, tình thế đảo ngược lại một cách lạ lùng. |
Les nations voisines voient dans ce revirement une menace pour elles. Các nước xung quanh coi sự đầu hàng này như một đe dọa cho họ. |
Revirement d’optique Một thay đổi lớn trong suy nghĩ |
” Quoi qu’il en soit, ce revirement de situation a eu pour effet d’écourter la tribulation. Bất kể vì lý do gì, kết quả là cơn đại nạn đã được giảm bớt. |
Alors allons-y parce que l'Afrique, dans une certaine mesure, est à un revirement. Hãy bắt đầu, vì châu Phi ở một mức độ nào đó, đang dần thay đổi. |
7 Quel revirement de la part des Israélites ! 7 Dân Y-sơ-ra-ên đã thay đổi hẳn thái độ! |
• Quel revirement a permis aux chrétiens d’origine juive d’échapper à la destruction de Jérusalem ? • Diễn biến nào đã giúp tín đồ Đấng Christ người Do Thái có cơ hội thoát khỏi sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revirement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revirement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.