résine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ résine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ résine trong Tiếng pháp.

Từ résine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhựa, Nhựa cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ résine

nhựa

noun

Pas si tu cimentes les tuiles avec une résine de cobalt.
Không, nếu cậu gia cố lớp lót với nhựa Cobalt.

Nhựa cây

noun

Xem thêm ví dụ

En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Espérons qu'il ne soit pas allergique à la résine de baril comme Lily.
Hãy hy vọng là họ không bị dị ứng với cái vỏ thùng giống Lily đây đi.
On pensait depuis les années 1850 que cet ambre provenait de la résine de Pinus succinifera, mais des recherches dans les années 1980 ont abouti à la conclusion que plusieurs espèces étaient concernées.
Từ những năm 1850 người ta đã cho rằng nhựa cây mà trở thành hổ phách được tạo bởi các cây Pinites succinifer, nhưng nghiên cứu trong những năm 1980 đi đến kết luận rằng các loại nhựa có nguồn gốc từ một số loài.
Jusqu'à ce qu'on apprenne que Lily est allergique à la résine de baril.
Cho tới khi tụi anh biết được Lily bị dị ứng với thùng nhựa thông
La résine.
Mùi nhựa thông.
Il y a quelque chose qui se passe quand on moule des choses, qui arrive à chaque fois qu'on injecte de la silicone et qu'on moule en résine, on perd un peu en volume et on perd un peu en taille.
Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu.
Cela représente deux fois la force de la résine époxy, qui a été employée ces dernières années pour les véhicules spatiaux.
Chất keo này còn dính chặt gấp hai lần chất keo epoxy dùng trong kỹ nghệ chế tạo phi thuyền không gian trong những năm gần đây.
L’expression « huile de baumier » désigne des huiles ou des résines aromatiques extraites d’arbres ou d’arbustes.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.
Mais j'ai pensé " Non, non, essaie avec des résines, essaie avec des polymères. ".
Nhưng tôi nghĩ, không, không, thử nghiệm với hạt nhựa, thử nghiệm với chất nhựa.
Celui que j'avais fait était en résine et donc trop léger.
Nó được tạo ra bởi nhựa và nó quá nhẹ
Il crée aussi des sculptures fantasmagoriques à partir d'os moulés en résine.
Anh cũng tạo ra những bản điêu khắc ảo ảnh bằng xương đúc từ nhựa thông.
Pour eux, c’est une marchandise précieuse, au même titre que leur chargement de résines et d’huiles parfumées, qu’ils espèrent vendre à un bon prix dans la lointaine Égypte.
Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi.
L’artisan applique sur cette charpente jusqu’à sept couches de laque, obtenue en mélangeant de la résine de sumac, ou arbre à laque, à des os d’animaux réduits en poudre et brûlés.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
L’oliban et la myrrhe proviennent de gommes-résines obtenues en incisant l’écorce d’arbrisseaux ou d’arbustes épineux.
Người ta rạch vỏ các cây nhỏ hoặc bụi gai để có được nhựa thơm trắng và một dược.
À l'intérieur de la résine, on déplace le laser, elle se polymérise, et on attrape un animal vivant, ici, un ver particulier.
Bên trong chất keo, chúng tôi để laze đi qua chất keo, nó bị polime hóa, và chúng tôi bắt một sinh vật sống, đây, một con sâu đặc biệt.
La lumière peut transformer une résine en un solide. Elle transforme des liquides en solides.
Tia sáng có thể dùng nhựa thông và chuyển đổi chúng sang thể rắn, có thể chuyển đổi một chất lòng sang rắn.
C'était fait en résine, ce qui n'était pas un matériau habituel pour les maquettes de film à l'époque où le film avait été tourné.
Nó được làm từ nhựa déo - không hay thấy dùng trong các bộ phim lúc bấy giờ.
Donc, je suis descendu dans mon atelier, je l'ai moulé et répliqué en résine, parce qu'en résine, je pourrais finalement avoir l'aspect brillant de finition.
Nên tôi đã đến cửa hàng của mình và đổ khuôn nó thử với chất liệu nhựa, vì với chất liệu này, tôi hoàn toàn có thể đạt được bề mặt nhẵn mịn.
À la résine de baril?
Thùng nhựa thông ư?
Acumen est intervenu avec le capital patient, et nous avons aussi aidé à identifier l'entrepreneur avec lequel tous s'associer ici, en Afrique, et Exxon a fourni la résine.
Acumen đã đến vốn kiên nhẫn, chúng tôi cũng giúp xác định người thầu mà chúng tôi sẽ hợp tác ở tại Châu Phi này và Exxon cung cấp nhựa thông ban đầu.
Pas si tu cimentes les tuiles avec une résine de cobalt.
Không, nếu cậu gia cố lớp lót với nhựa Cobalt.
Ce nom laisse entendre que dès les temps anciens, cette résine était utilisée comme chewing-gum pour rafraîchir l’haleine.
Tên này có thể hàm ý là từ thời xưa, nhựa mát-tít đã được sử dụng như kẹo cao su để làm cho hơi thở thơm mát.
Le nom vernaculaire vient de la résine douce, que Muir aurait trouvée meilleure que le sucre d'érable.
Tên gọi thông đường có nguồn gốc từ nhựa mủ ngọt mà Muir cho là ưa thích hơn so với phong đường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ résine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.