resemnat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resemnat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resemnat trong Tiếng Rumani.

Từ resemnat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhu mì, cam chịu, ngoan ngoãn, nhẫn nhục, hiền lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resemnat

nhu mì

(meek)

cam chịu

(resigned)

ngoan ngoãn

(meek)

nhẫn nhục

(resigned)

hiền lành

(meek)

Xem thêm ví dụ

Totuşi, după un timp, s-a întors cu scaunul său înapoi lângă ceilalţi şi, cu resemnare calmă, s-a pregătit să se lase ajutat să iasă din el.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Această prăpastie dintre 96 și 91 explică atitudinea noastră de resemnare.
Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị.
A, scuză-ne că nu ne-am resemnat să mergem la spânzurătoare.
Xin lỗi, nhưng bọn tôi lại không khóai lên giá treo cổ
Când cariera de actor părea pierdută, Nicholson părea resemnat la o carieră în spatele camerelor ca și regizor sau scenarist.
Sau khi khởi đầu sự nghiệp diễn viên chẳng đi đến đâu, Nicholson đã có vẻ định từ bỏ nó và chuyển hẳn sang làm biên kịch hoặc đạo diễn đứng sau máy quay.
Suporţi cu resemnare viaţa în doi fără să găseşti nicio plăcere în ea?
Có phải bạn đang chịu đựng một đời sống hôn nhân tẻ nhạt và không còn cảm thấy hạnh phúc nữa?
Noi nu ne resemnăm niciodată.
Ta không bao giờ cam chịu.
Lucrările de artă bisericească îl înfăţişează deseori pe Isus ca pe un prunc, ca pe un om fără vlagă sau ca pe un pustnic care acceptă totul cu resemnare.
Các tranh ảnh tôn giáo thường họa Chúa Giê-su là một bé sơ sinh, một người yếu ớt và xanh xao, hoặc một người khổ hạnh luôn nín chịu bất cứ điều gì xảy đến cho mình.
Termenul grecesc pentru ‘perseverenţă’ înseamnă fermitate curajoasă, nu resemnare cu tristeţe în faţa greutăţilor inevitabile.
Từ ngữ “nhịn nhục” trong tiếng Hy Lạp có nghĩa đứng vững một cách can đảm, chứ không phải buồn bã cam chịu những sự gian khổ không tránh né được.
Într-o ţară cunoscută odată pentru resemnarea ei pasivă, unde, oricât de rău mergeau treburile, numai 4% îşi exprimau părerea unui oficial public, astăzi 90% ne spun că dacă există o problemă în comunitatea lor, este treaba lor să o rezolve.
Ở đất nước từng được biết đến bởi sự thoái vị thụ động, nơi, mọi việc tệ đến mức, chỉ 4% dân số bày tỏ ý kiến với công chức nhà nước, ngày nay 90% nói với chúng tôi rằng nếu có vấn đề trong cộng đồng của họ, thì họ có trách nghiệm sửa chữa nó.
Un erudit spune despre perseverenţa la care fac referire scriitorii Bibliei: „Este starea de spirit datorită căreia poţi îndura încercările, nu cu resemnare, ci cu o speranţă înflăcărată. . . .
Về loại chịu đựng mà những người viết Kinh Thánh nói đến, một học giả giải thích: “Đó là tinh thần có thể gánh chịu mọi sự, không chỉ với sự cam chịu, mà còn với hy vọng sáng ngời...
Cu referire la substantivul grecesc pentru „perseverenţă“, într-o lucrare de referinţă se spune: „Ea este spiritul care poate să îndure lucrurile, nu pur şi simplu cu resemnare, ci cu o speranţă înflăcărată . . .
Nói về danh từ Hy Lạp cho chữ “nhịn nhục”, một sách tham khảo viết: “Sự nhịn nhục là tính có thể chịu đựng mọi sự, không phải chỉ với sự cam chịu, nhưng với hy vọng sáng ngời...
Răspunsul tău la sărăcie, fie că e resemnarea sau revoluția, depinde de felul cum înțelegi cauza sărăciei tale.
Phản ứng của ta về cái nghèo dù là buông xuôi hay nổi dậy phụ thuộc vào cách ta hiểu về nguồn gốc sự nghèo của ta.
Ca urmare, se resemnează şi nu mai întreprinde nimic.
Vì thế, người ấy cam chịu thất bại.
Uchtdorf, al doilea consilier în Prima Preşedinţie, „Răbdarea nu înseamnă resemnare pasivă, nici refuzul de a acţiona din cauza temerilor noastre.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã nói: “Tính kiên nhẫn không phải là việc thụ động cam chịu, cũng như không phải là không hành động vì nỗi sợ hãi của chúng ta.
Nici unul dintre noi nu-şi poate ţine limba sub control în mod perfect, dar David nu a tras cu resemnare concluzia că nu se mai putea face nimic pentru a-şi îmbunătăţi situaţia.
Không ai trong chúng ta kiểm soát trọn vẹn được cái lưỡi, nhưng Đa-vít không yếu đuối kết luận rằng ông không làm gì được để cải thiện tình trạng của ông cả.
12, 13. a) De ce putem spune că Iosif nu se resemnase în fața nedreptăților suferite?
12, 13. (a) Làm thế nào lời Giô-sép nói với quan dâng rượu cho thấy ông không thụ động chấp nhận sự bất công mình phải chịu?
S-a resemnat.
Bà từ bỏ rồi.
Aceşti oameni, s-ai resemnat cu gândul că vor muri aici.
Những con người ấy, họ cam chịu sẽ chết ở nơi này.
Negăsind răspuns la întrebările lui până la vârsta de 15 ani, el s-a resemnat, contemplând sensul vieţii în compania altor tineri idealişti.
Vì không tìm ra lời giải đáp cho các câu hỏi của mình, khi lên 15, cậu say mê suy tư về ý nghĩa của cuộc sống cùng với những người trẻ ham thích lý tưởng khác.
Știți, atunci când nu ne gândim la presiunile obișnuite de a câştiga un trai, de a pune mâncare pe masă, de a crește o familie, de a scrie scrisori de mulțumire, acum trebuie să ne resemnăm să răspundem la un munte de mailuri nerăspunse, să actualizăm o pagină de Facebook, să alimentăm feed-ul Twitter.
Bạn biết đấy, khi bạn không phải đương đầu với áp lực truyền thống của việc kiếm sống đặt thức ăn lên bàn, nuôi gia đình, viết thư cảm ơn, thì giờ đây bạn phải đấu tranh với trả lời một núi email, cập nhật Facebook, theo dõi Twitter.
Vocea e calmă, resemnată.
Giọng hắn bình tĩnh, nhẫn nhục.
Nu mi se pare că s-a resemnat.
Không giống với một người đã từ bỏ.
O turmă de oi resemnate, care geme si pune capul în pământ.
Một đám đông khiếp nhược, một đám người hèn nhát không dám ngẩng cao đầu.
În următoarele opt sau nouă zile, s- au resemnat față de ce se întâmplase.
Và trong vòng tám hay chín ngày tiếp theo, họ đầu hàng số phận.
Trebuie oare să vă resemnaţi în faţa unei astfel de atitudini glaciare?
Bạn phải cam chịu sự xa cách đó không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resemnat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.