resale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resale trong Tiếng Anh.
Từ resale trong Tiếng Anh có nghĩa là sự bán lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resale
sự bán lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Online ticket brokering is the resale of tickets through a web-based ticket brokering service. Môi giới bán vé trực tuyến là việc bán lại vé thông qua dịch vụ môi giới vé dựa trên web. |
In 2000 more than 21,000 new homes and 26,000 resale homes were purchased. Chỉ riêng năm 2000, hơn 21.000 căn nhà mới và 26.000 nhà bán lại đã được mua-bán. |
To protect customers from scams and prevent potential confusion, if you sell resale tickets, you must clearly disclose on your website or app that: Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
Acceptance of the Google Ads Data Processing Terms by Google Analytics 360 Sales Partners and Resale Clients through the Google Analytics UI will be invalid and will not create a binding agreement between Google and such Resale Clients. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
The resale of the Mercury News was rumored to be due to strong union representation at the paper. Có tin đồn rằng việc bán lại Mercury News là do công đoàn mạnh mẽ tại tờ báo. |
Critics of the industry compare the resale of tickets online to ‘ticket touting’, ‘scalping’ or a variety of other terms for the unofficial sale of tickets directly outside the venue of an event. Các nhà phê bình trong ngành so sánh việc bán lại vé trực tuyến với 'cò hàng', 'đầu cơ' hoặc một loạt các thuật ngữ khác để bán vé không chính thức ngay bên ngoài địa điểm tổ chức sự kiện. |
Otherwise, there is no resale limit for tickets. Nếu không, không có giới hạn bán lại cho vé. |
Typically private resale will contravene the original conditions of sale, but it's legally questionable whether the original conditions of sale are even enforceable, however, most venues declare that they have the right to refuse entry to anyone. Thông thường bán lại tư nhân sẽ trái với các điều kiện bán hàng ban đầu, nhưng về mặt pháp lý liệu các điều kiện bán hàng ban đầu có thể được thi hành hay không, tuy nhiên, hầu hết các địa điểm đều tuyên bố rằng họ có quyền từ chối cho vào cổng bất kỳ ai. |
In the United Kingdom resale of football tickets is illegal under section 166 of the Criminal Justice and Public Order Act 1994 unless the resale is authorized by the organizer of the match. Ở Anh, việc bán lại vé bóng đá là bất hợp pháp theo mục 166 của Đạo luật hình sự và trật tự công cộng năm 1994 trừ khi việc bán lại được ủy quyền bởi người tổ chức trận đấu. |
Such items may still find buyers but their resale value is hard to estimate. Những mặt hàng như vậy vẫn có thể tìm thấy người mua nhưng giá trị bán lại của chúng rất khó ước tính. |
This type of exemption applies to goods purchased tax-free for resale, but lapses if the goods are converted to use by the company itself (for example, a company car, office supplies, and cleaning supplies). Loại miễn thuế này áp dụng cho hàng hóa được miễn thuế để bán lại, nhưng sẽ mất hiệu lực nếu hàng hóa được chuyển đổi sang sử dụng bởi chính công ty (ví dụ: xe hơi của công ty, vật tư văn phòng và vật tư làm sạch). |
In Australia, the secondary ticket market has been put under much scrutiny in the past few years as ticket scalpers dominated the resale ticket market. Ở Úc, thị trường vé thứ cấp đã bị đặt dưới sự kiểm tra kỹ lưỡng trong vài năm qua khi các nhà đầu cơ bán vé thống trị thị trường vé bán lại. |
Goods for resale – returned goods that are salable. Hàng hóa để bán lại - Hàng trả lại có thể bán được. |
However, certain variation in acceptance is reflected in the resale value of the material once it is reprocessed. Tuy nhiên, sự thay đổi trong một giới hạn nhất định được phản ánh trong giá trị bán lại của vật liệu khi nó được tái chế. |
In some countries, this has led to charges that diplomatic agents are profiting personally from resale of "tax free" goods. Tại một số quốc gia, điều này đã dẫn tới những cáo buộc rằng các nhân viên ngoại giao đang hưởng lợi cá nhân từ việc bán lại những hàng hoá "miễn thuế". |
Raised in the nearby city of Medellín, Escobar is thought to have begun his criminal career as a teenager, allegedly stealing gravestones and sanding them down for resale to local smugglers. Được nuôi dạy ở ngoại ô thành phố Medallín, Escobar bắt đầu con đường tội phạm ngay từ khi còn là thiếu niên, bị buộc tội trộm cắp bia mộ và mài nhám lại để bán lại cho các tay buôn lậu địa phương. |
The measure was taken in response to ticket scalping and resale markup of tickets on secondary markets and adopted during Miley Cyrus (2009) World Wonder Tour, although Ticketmaster first experimented it with AC/DC's Black Ice World Tour (2008–10). Các biện pháp đã được thực hiện để đối phó với người đầu cơ vé và đánh dấu bán lại vé trên thị trường thứ cấp và thông qua trong Miley Cyrus (2009) World Wonder Tour, mặc dù Ticketmaster đầu tiên thử nghiệm nó với AC / DC 's Black Ice World Tour (2008-10). |
For example, the United Kingdom formerly operated under a resale price maintenance regime in which manufacturers could legally dictate the minimum resale price for virtually all goods; this practice was abolished in 1964. Ví dụ, Nước Anh trước đây vận hành dưới chế độ bảo trì giá bán lại mà các nhà sản xuất có thể bắt buộc đưa ra giá bán tối thiểu cho hầu hết các hàng hóa; Chính sách này đã được bãi bỏ vào năm 1964. |
Premium domains are domains offered for sale or resale at a premium price. Miền đặc biệt là miền được cung cấp để bán hoặc bán lại với giá đặc biệt. |
Well, actually, this mobile residence has the highest resale value of any domestic residence in its price range in the Southwest time and time again. Trên thực tế, căn nhà di động này sẽ được giá nhất khi bán lại so với bất kỳ loại nhà nào trong tầm giá đó ở vùng Tây Nam này. |
Cost of goods purchased for resale includes purchase price as well as all other costs of acquisitions, excluding any discounts. Giá vốn hàng hóa được mua để bán lại bao gồm giá mua cũng như tất cả các chi phí mua lại khác, không bao gồm bất kỳ khoản giảm giá nào. |
The stud encouraged farmers who could no longer find buyers for their animals to fatten them for resale to the slaughter markets. Khuyến khích người nông dân không còn có thể tìm mua cho con vật của chúng để vỗ béo chúng để bán lại cho các thị trường giết mổ. |
Acceptance of the Google Ads Data Processing Terms by Google Analytics 360 Sales Partners and Resale Clients through the Google Analytics UI will be invalid and will not create a binding agreement between Google and such Resale Clients. Việc chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads bởi Đối tác bán hàng và Khách hàng bán lại Google Analytics 360 thông qua giao diện người dùng Google Analytics sẽ không hợp lệ và sẽ không tạo ra thỏa thuận ràng buộc giữa Google và các Khách hàng bán lại đó. |
Efforts to clamp down on ticket resale have included labeling tickets with the name or a photograph of the buyer, and banning people without tickets from the vicinity of the event to prevent the purchase of secondary market tickets. Những nỗ lực để kiểm soát việc bán lại vé đã bao gồm việc dán nhãn vé với tên hoặc ảnh của người mua, và cấm mọi người không có vé từ khu vực lân cận sự kiện để ngăn chặn việc mua vé thị trường thứ cấp. |
Please note: Google Analytics 360 Sales Partners and Customers who purchase Google Analytics 360 via a Sales Partner ("Resale Clients") are not eligible to accept the Google Ads Data Processing Terms and will need to enter into separate data processing terms with Google or their Sales Partner, respectively, instead. Xin lưu ý: Đối tác bán hàng Google Analytics 360 và Khách hàng mua Google Analytics 360 thông qua Đối tác bán hàng ("Khách hàng bán lại") không đủ điều kiện để chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google và cần phải tham gia các điều khoản xử lý dữ liệu riêng tương ứng với Google hoặc Đối tác bán hàng của họ thay thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.